Chữ 担 ( Đảm )
—***—
Kanji:
担
Âm Hán:
Đảm
Nghĩa:
Khiêng, mang, vác
Bài liên quan
Kunyomi ( 訓読み ).
かつ(ぐ), にら(う)
Onyomi ( 音読み ).
タン
Cách viết:
Ví dụ:
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
担保品 | たんほひん | hàng cầm cố |
担い手 | にないて | người chịu trách nhiệm |
分担 | ぶんたん | sự gánh vác (trách nhiệm) |
担保にとる | たんぽにとる | cầm lấy |
担う | になう | cáng đáng; gánh vác |
担保契約者 | たんぽけいやくしゃ | người cầm cố |
担ぐ | かつぐ | khiêng |
担当者 | たんとうしゃ | người phụ trách |
分担率 | ぶんたんりつ | khoản góp; phần góp |
Được đóng lại.