Bài 33 : ANNA-SAN NI AGEMASU (Anh sẽ tặng cho Anna.)
健太 : これは、僕が富士山で撮った写真です。
Đây là bức ảnh anh chụp ở núi Phú Sĩ.
アンナ : あっ、私だ。
Ơ, đó là em!
健太 : 驚いた?あとで、アンナさんにあげます。
Em ngạc nhiên không?Sau này, anh sẽ tặng cho Anna.
アンナ : 写真をくれるんですか。うれしいです。
Anh sẽ tặng bức ảnh cho em à? Vui quá ạ!
1.AGEMASU
+ Khi người nói đưa một vật gì đó cho người nghe, người nói dùng AGEMASU ( đưa cho/ tặng cho). AGEMASU cũng được dùng để chỉ hành động chung chung là đưa cho người khác cái gì đó.
2.KUREMASU
+ Khi ai đó đưa cho bạn cái gì, bạn dùng KUREMASU ( đưa cho, tặng cho).
+ Trong tiếng Nhật,sử dụng các động từ khác nhau tùy thuộc vào việc đang đứng ở vị trí người cho hay người nhận
KUREMASU => KUREMASHITA ( Thể quá khứ ) => KURERU ( Thể từ điển )
NIKO NIKO
Từ mêu tả việc mỉm cười tươi
NIYA NIYA
Từ mêu tả việc cười ngượng ngùng, bẽn lẽn
Được đóng lại.