JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 7 : SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA ( Có bánh su kem không ạ? )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Share on FacebookShare on Twitter
  • Hội Thoại
  • Ngữ Pháp
  • Từ Tượng Thanh và Tượng Hình

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/07/NHK03B7-00.mp3

アンナ: ケーキがいっぱいありますね。
              Có nhiều bánh nhỉ!

さくら: すみません、シュークリームはありますか。
               Xin lỗi cho tôi hỏi, có bánh su kem không ạ?

店員:はい、こちらです。
          Có, ở đằng này ạ.

さくら: シュークリームを2つください。
              Xin cho tôi 2 chiếc bánh su kem.

① _ GA ARIMASU ( Có ... ) 
- GA là trợ từ đứng sau danh từ để chỉ danh từ đó là chủ ngữ của câu.

Về cơ bản GA được dùng lần đầu tiên đề cập đến một người hay một vật trong cuộc đối thoại.
- ARIMASU là động từ để chỉ " Có thứ gì đó "
Ví dụ:

KÊKI GA ARIMASU . ( Có một cái bánh )   

② TSU : Là từ để đếm những vật như bánh
- Nếu từ để đếm đứng đằng sau là TSU , thì cách đếm số từ 1 đến 10 thay đổi

1つHITOTSU
2つFUTATSU
3つMITTSU

PAKUPAKU

Từ mêu tả việc ăn rất ngon lành

 

MOGUMOGU

Từ mêu tả việc ăn không mở miệng

Tags: học tiếng nhật cơ bản 3
Previous Post

Bài 6 : DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA ( Số điện thoại của chị là bao nhiêu? )

Next Post

Bài 8 : MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU ( Xin thầy nói lại một lần nữa ạ! )

Related Posts

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 19 : YOKATTA ( Tốt rồi. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 20 : NIHON NO UTA O UTATTA KOTO GA ARIMASU KA ( Chị đã bao giờ hát bài hát Nhật Bản chưa? )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 21 : IIE, SOREHODODEMO ( Không, không hay đến mức đấy đâu ạ. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 28 : SHIZUOKA E YÔKOSO ( Chào mừng em đến Shizuoka.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 4 : TADAIMA ( Con đã về. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 5 : SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO DESU ( Những cái đó là báu vật của tôi. )

Next Post
Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 8 : MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU ( Xin thầy nói lại một lần nữa ạ! )

Recent News

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 15 ] 話者の心情を考える

あいだ -1

たらいい

アメリカの通信会社「世界で初めて5Gを始めた」と発表

アメリカの通信会社「世界で初めて5Gを始めた」と発表

あいだ-2

あくまで(も)mẫu 2

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 官 ( Quan )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 要 ( Yêu )

[ JPO ニュース ] 福岡市 猫を飼う人だけが住むマンション

あいだ -1

でもって

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 76 : ~から~にかけて~ ( Từ khoảng…đến )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.