アンナ : 今週の土曜日に寮でパーティーを開きます。さくらさん、ぜひ来てください。
Vào thứ Bảy tuần này, chúng tôi sẽ mở tiệc tại kí túc xá.Chị Sakura ơi, chị nhất định đến nhé!
さくら : わあ、行く行く。今度の土曜日ね。
Ồ, đi chứ, đi chứ! Thứ Bảy này có phải không?
1.Các ngày trong tuần
GETSUYÔBI : Thứ hai
KAYÔBI : Thứ Ba
SUIYÔBI : Thứ Tư
MOKUYÔBI : Thứ Năm
KINYÔBI : Thứ Sáu
DOYÔBI : Thứ Bảy
NICHIYÔBI : Chủ Nhật
2.Thể từ điển của động từ
* Các từ điển tiếng Nhật liệt kê động từ ở dạng này
* Sử dụng động từ ở thế này nghe sẽ thân mật hơn
Ví dụ :
IKIMASU ( đi ) => IKU
TABEMASU ( Ăn ) => TABERU
WAKU WAKU
Từ diễn tả tâm trạng phấn khích vì vui mừng hay mong chờ điều gì đó
UKI UKI
Từ diễn tả trạng thái lâng lâng, sung sướng khi cảm tháy mọi việc diễn ra tốt đẹp