JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 25 : Thể mệnh lệnh của động từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Share on FacebookShare on Twitter

Sau đây là cách đổi động từ thể MASU sang thể mệnh lệnh.

Đầu tiên, đối với các động từ có nguyên âm E ở cuối âm tiết đứng ngay trước MASU, đổi MASU thành RO. Ví dụ, TABEMASU,“ăn”, trở thành TABERO, “Ăn đi!”

 

Tiếp theo, đối với các động từ có nguyên âm I ở cuối âm tiết đứng ngay trước MASU, thì có 2 cách đổi như sau:

Cách thứ nhất là đổi MASU sang RO. Ví dụ: OKIMASU là “dậy”, trở thành OKIRO, “Dậy đi!”

Cách thứ hai là bỏ MASU và đổi nguyên âm I ở cuối thành E. Ví dụ với HAIRIMASU, “vào”. Đây là động từ mà chúng ta học trong đoạn hội thoại của bài này. Khi sang thể mệnh lệnh sẽ thành HAIRE, nghĩa là “Chui xuống gầm bàn!” 

Nhưng KIMASU, nghĩa là “đến”, là một ngoại lệ. Thể mệnh lệnh của từ này là KOI. Thể mệnh lệnh mang sắc thái mạnh, mang tính bắt buộc, thường được nam giới sử dụng khi muốn bảo bạn bè thân thiết hay con cái mình làm việc gì. Thường thì phụ nữ không sử dụng cách nói này. 

Để đưa ra mệnh lệnh một cách lịch sự hơn, cách nói mà cả nam giới và nữ giới đều có thể dùng là bỏ đuôi MASU và thay bằng NASAI. 

 

Ví dụ, TABEMASU, “ăn”, trở thành TABENASAI. Hay HAIRIMASU, “vào”, trở thành HAIRINASAI.

 

Tags: học tiếng nhậtngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 32 : ~いったん~ば/と/たら ( Một khi…. )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 33 : ~でいいです~ ( Là được, là đủ…. )

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 8 : Động từ thể TE + KUDASAI

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 49 : Các ngày trong tháng và các tháng trong năm

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 48 : Số đếm trong tiếng nhật

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 47 : Cách đổi động từ sang danh từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 35 : Thể khả năng của động từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 9 : Các cách chia khác nhau của động từ thể TE

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 33 : ~でいいです~ ( Là được, là đủ…. )

Recent News

あいだ -1

ください

[ 文型-例文 ] Bài 48 : 休ませて いただけませんか。

あいだ-2

する

[ 会話 ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 17

あいだ-2

にも

あいだ -1

ただでさえ

[ Từ Vựng ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 25 : 駅前でもらったの。 ( Tôi được phát ở trước ga đấy. )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 行 ( Hành )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.