JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 25 : TSUKUE NO SHITA NI HAIRE ( Chui xuống gầm bàn! )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Share on FacebookShare on Twitter
  • Hội Thoại
  • Ngữ Pháp
  • Từ Tượng Thanh và Tượng Hình

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/NHK03B25-00.mp3

先生 : 地震じしんだ。みんな、落おち着ついて。机つくえの下したに入はいれ。

            Có động đất! Tất cả mọi người, hãy bình tĩnh! Chui xuống gầm bàn!

               揺ゆれは収おさまったようだ。

             Có vẻ như đã bớt rung lắc rồi.

アンナ : びっくりした。日本にほん は本当ほんとうに地震じしんが多おおいですね。

               Giật cả mình! Nhật Bản đúng là hay có động đất nhỉ.

1.Thể mệnh lệnh của động từ

+ Thường được dùng trong trường hợp khẩn cấp, hoặc là trong biển báo giao thông.

Ví dụ:

NIGEMASU ( chạy trốn/bỏ chạy )=>NIGERO. ( Chạy đi! )

2._YÔDA/ YÔ DESU ( Có vẻ như_ )

+YÔ DA là cách nói thân mật của YÔ DESU, để chỉ người nói đã đánh giá tình hình và đưa ra một nhận xét nào đó về sự vật, sự việc.

+ Trước YÔ DA, không dùng động từ thể MASU.

Ví dụ:

YURE WA OSAMATTA Y Ô DA. ( Có vẻ như bớt rung lắc rồi . )
OSAMATTA => Thể TA của OSAMARIMASU ( Giảm bớt ) 

3.ZÔ WA HANA GA NAGAI ( Con voi thì mũi dài ) 

GATA GATA

Tiếng phát ra khi kệ tủ và ngăn bàn rung lắc nhẹ, liên tục

 

GURA GURA

Từ mêu tả các tòa nhà lắc lư mạnh, hoặc là một vật trong trạng thái không ổn định 

Tags: học tiếng nhật cơ bản 3
Previous Post

Bài 24 : TSUKAWANAIDE KUDASAI ( Các em đừng sử dụng từ điển. )

Next Post

Bài 26 : TSUGI WA GANBARÔ ( Lần sau bọn mình cùng cố gắng nhé. )

Related Posts

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 40 : ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU (Đầu con đau như búa bổ)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 26 : TSUGI WA GANBARÔ ( Lần sau bọn mình cùng cố gắng nhé. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 41 : GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, TANOSHIKATTA DESU (Em rất vui vì đã được đến lễ hội ở trường. )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 33 : ANNA-SAN NI AGEMASU (Anh sẽ tặng cho Anna.)

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 44 : WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU.

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)
Học tiếng nhật cơ bản III

Bài 11 : ZEHI KITE KUDASAI ( Chị nhất định đến nhé! )

Next Post
Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 26 : TSUGI WA GANBARÔ ( Lần sau bọn mình cùng cố gắng nhé. )

Recent News

あいだ-2

とわず 

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 部 ( Bộ )

あいだ-2

して

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 95 : ~にかんする/~にかんして ( Liên quan đến )

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 14

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 信 ( Tín )

あいだ-2

いう

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 4 : ~がはやいか(~が早いか ) Rồi thì ngay lập tức, ngay khi

日本で5Gを利用する4つの会社が決まる

ゴールデン・エクスペリエンス Damnoen Saduak Floating Market

ゴールデン・エクスペリエンス Damnoen Saduak Floating Market

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.