JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 9 : Các cách chia khác nhau của động từ thể TE

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Share on FacebookShare on Twitter

Trong bài học trước, bạn đã được học cách cơ bản để biến các động từ thể MASU sang thể TE bằng cách là chỉ đổi MASU thành TE.

Hôm nay, hãy học một cách biến đổi khác. Ở cách này, không chỉ đổi MASU mà cả âm tiết đứng trước nó.

 

 

Nếu âm tiết đứng trước MASU là RI, đổi cả RI và MASU thành TTE. Ví dụ ATSUMARIMASU, nghĩa là “tập trung”, thành ATSUMATTE. Nếu âm tiết đứng trước MASU là I hoặc CHI, thì cũng đổi cả I hoặc CHI và MASU thành TTE.

Nếu âm tiết đứng trước MASU là MI, NI hoặc BI, đổi cả những âm tiết này và MASU thành NDE. Ví dụ, YOMIMASU, “đọc”, trở thành YONDE.

Nếu âm tiết đứng trước MASU là KI, đổi âm tiết này và MASU thành ITE. Ví dụ, KIKIMASU, nghĩa là “nghe”, trở thành KIITE. Nếu âm tiết trước MASU là GI, đổi âm tiết này cùng với MASU thành IDE. Ví dụ, ISOGIMASU, nghĩa là “vội”, trở thành ISOIDE. 

IKIMASU, “đi”, là ngoại lệ duy nhất của quy tắc này. Thể TE của nó là ITTE.

Hãy học thuộc các quy tắc này qua một bài hát, hướng dẫn cách đổi các động từ thể MASU sang thể TE, tùy vào các âm tiết đứng trước MASU.
Xem trong phần “Tài liệu bổ sung”. 

 

Tags: học tiếng nhậtNhập môn tiếng nhậttiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 10 : ~ば~ほど~ ( Càng …..thì càng )

Next Post

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 10

Related Posts

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 5 : Cách biến động từ thành thể phủ định và nghi vấn

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 41 : Diễn đạt năng lực hoặc khả năng

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 17 : Tính từ + SÔ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 44 : Động từ thể TE + KARA

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 47 : Cách đổi động từ sang danh từ

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật
Nhập môn Tiếng Nhật

Bài 22 : Cách đổi tính từ thành phó từ

Next Post
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 10

Recent News

あいだ -1

ことだろう

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 派 ( Phái )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 先 ( Tiên )

あいだ-2

ともなると

[ 文型-例文 ] Bài 13 : 別々にお願いします

[ Kanji Minna ] Bài 34 : する とおりに して ください。 ( Hãy làm theo đúng như tôi làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 56 : ~ために~ ( Để , cho , vì )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 放 ( Phóng )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 設 ( Thiết )

[ Kanji Minna ] Bài 38 : 片づけるのが すきなんです。 ( Tôi thích dọn dẹp. )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.