① 息子を イギリスヘ 留学させます。
Tôi cho con trai đi du học ở Anh.
② 娘に ピアノを 習わせます。
Tôi cho con gái học đàn piano.
① 駅に 着いたら、お電話を ください。
Khi đến nhà ga thì anh gọi điện cho tôi.
.係の 者を 迎えに 行かせますから。
Tôi sẽ cho nhân viên ra đón.
… わかりました。
…Vâng, được rồi.
② ハンス君は 外で 遊ぶのが 好きですね。
Cậu Hans thích chơi ở bên ngoài nhỉ.
…ええ。 体に いいし、友達も できるし、できるだけ 外遊ばせて います。
…Vâng. Tôi cố gắng cho cháu chơi ở bên ngoài, vì như thế vừa tốt cho cơ thể lại vừa có bạn.
③ もしもし、一郎君 お願いします。
alô, làm ơn cho cháu gặp bạn Ichiro.
… すみません。今 おふろに 入って います。
...Xin lỗi. Bây giờ nó đang tắm.
あとで 一郎に かけさせます。
Chút nữa cô nói nó gọi lại cho nhé.
④ ワット先生の 授業は どうですか。
Tiết học của thầy Watt thế nào?
…厳しいですよ。学生に 絶対に 日本語を 使わせませんから。
…Nghiêm lắm. Thầy tuyệt đối không cho sinh viên dùng tiếng Nhật.
でも、言いたい ことは 自由に 言わせます。
Thế nhưng thầy cho phép nói tự do những gì mình thích.
⑤ すみません。 しばらく ここに 車を 止めさせていただけませんか。 荷物を 降ろしますので。
Xin lỗi, làm ơn cho tôi để xe ở đây một lát có được không ạ? Tôi phải cho đồ xuống.
… いいですよ。
…Vâng, được ạ.