せんはっぴやくえん ください
Vâng, xin cho 1800 yên
Hội Thoại:
A: これ、お願いします。
Xin cho tôi cái này.
B: はい、1800円いただきます。
Vâng. Xin cho tôi 1800円.
A: じゃあ、これで
Vâng, đây.
B: 5000円お預かりします。3200円のお返しです。ご自宅用ですか。
Xin nhận 5000 Yên. Xin trả lại 3200 Yên. Anh mua để dùng trong nhà à?
A: はい
Vâng.
Từ Vựng:
おあずかり giữ, nhận
お返し おかえし trả lại
ご自宅 ごじたく nhà
ご自宅用 ごじたくよう dùng trong nhà
Chú ý:
Cách đọc chữ số đơn vị hàng trăm, hàng nghìn.
100 |
hyaku |
百 |
1000 |
sen |
千 |
200 |
ni hyaku |
二百 |
2000 |
ni sen |
二千 |
300 |
san byaku |
三百 |
3000 |
san zen |
三千 |
400 |
yon hyaku |
四百 |
4000 |
yon sen |
四千 |
500 |
go hyaku |
五百 |
5000 |
go sen |
五千 |
600 |
roppyaku |
六百 |
6000 |
roku sen |
六千 |
700 |
nana hyaku |
七百 |
7000 |
nana sen |
七千 |
800 |
hap pyaku |
八百 |
8000 |
hassen |
八千 |
900 |
kjū hyaku |
九百 |
9000 |
kjū sen |
九千 |