Giải thích:
Khi có gì đó đang / chưa xảy ra; Đang có gì xảy ra
Ví dụ :
朝のうちに宿題をすませよう。
Mình hãy làm bài tập nội trong buổi sáng
朝のすずしいうちにジョギングに行った。
Tôi đã chạy bộ buổi sáng trong lúc trời còn mát
彼女は話しているうちに顔が真っ赤になった。
Cô ấy đỏ mặt lên trong khi nói chuyện