正木 : レオ 、 よく来てくれたなあ。
M : Leo , chào mừng em đã tới đây .
レオ : 先生。。。。!お世話になります。
L :Chào thầy ạ . Rất mong được thầy giúp đỡ .
正木の妻 : さあ 、 お入りください。
V : Nào , xin mời vào .
Mẫu câu : さあ、お入りください。 Nào , xin mời vào
お座りください。 Xin mời ngồi .
Nâng cao
どうぞ、お入りください。 Xin mời vào
どうぞ、どうぞ Xin mời , xin mời
さあ、さあ Xin mời , xin mời
Chú thích
先生 Thầy giáo , cô giáo
入ります Vào
お入りください Xin mời vào
さあ Nào!(từ dùng để thúc giục người khác làm việc gì)