みか : もし、何かあったら連絡してね。
Nếu cần gì thì anh cứ liên lạc với tôi nhé .
レオ : ありがとう ございます。
Xin cảm ơn chị.
みか : それ じゃあ また。
Thế thôi nhé , hẹn gặp lại anh
レオ :さようなら。
Tạm biệt
Mẫu câu
それ じゃあ また。 : Hẹn gặp lại anh chị
Nâng cao :
それ じゃあ また明日。: Thế nhé , hẹn ngày mai gặp lại.
それ じゃあ また 月曜日 : Thế nhé , hẹn thứ 2 gặp lại
Các ngày trong tuần
Chủ nhật : にちようび (日 曜 日)
Thứ hai : げつようび (月 曜 日)
Thứ ba : かようび (火 曜 日)
Thứ tư : すいようび (水 曜 日)
Thứ năm : もくようび ( 木 曜 日 )
Thứ sáu :きんようび ( 金 曜 日)
Thứ bảy : どようび (土 曜 日)