Cùng nhau học tiếng nhật

Bài 20 : Tôi đi nhé

 政木 : レオ、さあ、稽古にでかけるぞ。

     Nào , Leo , chúng ta đi tập thôi

レオ : はい。やあ、いってきます。

              Vâng , thế nhé , cháu đi đây ạ

Mẫu câu

いってきます。  Tôi đi nhé 

Người đi :        いってきます。            tôi đi đây

Người ở lại :     いってらっしゃい。      Anh/Chị đi nhé

Nâng cao

Người mới về :      ただいま    Tôi đã về rồi đây ạ 

Người ở         :     お帰りなさい   Anh/Chị đã về rồi đấy à

Chú thích 

でかける : Lên đường , khởi hành

稽古 ( けいこ ) :Việc tập luyện ( võ thuật hoặc môn nghệ thuật )

Để lại một trả lời

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công bố.