Cấu trúc 1
いささか hơi
Ví dụ:
① 今回の試験は前回に比べていささか 難解すぎたように思う。
Tôi có cảm tưởng như kì thi lần này khó hơn một chút, so với lần trước.
② みんなが自分勝手なことばかり言うので、いささか頭にきている。
Nghe mọi người nói chuyện, tôi thấy hơi bực, vì ai cũng chỉ nghĩ đến mình.
③ この部屋は事務所にするにはいささか狭すぎるのではないか。
Căn phòng này mà dùng làm văn phòng thì hơi chật đấy.
Ghi chú:
Nghĩa là “một chút”, “hơi”. Cũng dùng để gián tiếp diễn đạt ý nghĩa “khá” hoặc “rất”.
Cấu trúc 2
いささかも…ない Không một chút nào
Ví dụ:
① 今回の事件には私はいささかも関係ございません。
Tôi hoàn toàn không dính dáng đến vụ việc lần này.
② 突然の知らせにも彼はいささかも動じなかった。
Được tin báo bất ngờ như thế mà nó chẳng chút gì nao núng.
③ 彼女は自分に反対する人に対してはいささかも容赦しないので、みんなから恐れられている。
Bà ta không hề một chút nương tay đối với người nào dám chống lại mình, nên ai cũng sợ.
Ghi chú:
Diễn đạt ý nghĩa “không …một chút nào”, “hoàn toàn không…”.
Có thể bạn quan tâm