Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 35 : ~のが~ ( Danh từ hóa động từ )

*Giải thích:
 
Trong mẫu câu này thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng, năng lực,
 
 ví dụ như すてき(な)、きらい(な)、じょうず「な」、へた「な」、はやい、おそい。。được dùng
 
*Ví dụ:
 
私は音楽を聞くのがすきです
 
Tôi thích nghe nhạc
 
彼女は日本語を話すのが上手です。
 
Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi
 
私は犬を育てるのが好きです。
 
Tôi thích nuôi chó
 
日本人は歩くのが速いです。
 
Người Nhật đi bộ nhanh

Được đóng lại.