Giải thích:
Rất, thành tâm, thật lòng nghĩ / mong muốn như vậy
Thường được sử dụng với các động từ祈る。願う。信じる。期待する。
Ví dụ:
すべての人が平和に暮らせよう、願ってやまない。
Tôi thật lòng mong muốn mọi người sống trong hòa bình
休みのなしの勉強ができるのは、大学に入ってやまない。
Có thể học mà không nghỉ ngơi là vì mong muốn vào đại học
Chú ý:
Động từ やまない có gốc là động từ やむ, khi nói một cách lịc sự thì dùng là やすみません。