Cấu trúc
かとおも うと ( Vừa mới… mà )
[V-たかとおもうと]
Ví dụ:
① 急に空が暗くなったかと思うと、はげしい雨がふってきた。
Đột nhiên trời sập tối, và thế là một cơn mưa dữ dội trút xuống.
② やっと帰ってきたかと思ったら、また出かけるの?
Mãi mới về nhà, vậy mà lại đi nữa à ?
Ghi chú:
→tham khảo【 とおもう】9
JPOONLINE
Có thể bạn quan tâm
ともに
ともなれば
ともなると
ともなって