宇宙から物を運んだ初めての日本のカプセル
*****
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]
国際宇宙ステーションから物を運ぶ日本のカプセルは11月11日、地球に戻ってきました。カプセルの中には、病気を治す研究のために宇宙で作ったたんぱく質が入っていました。
27日、JAXAはカプセルをみんなに見せました。
カプセルは底が80cmぐらいです。飲み物などの温度を変わらないようにするポットと同じ技術を使いました。JAXAによると、カプセルは地球に戻る途中で2000℃ぐらいになりました。しかし、中の温度は4℃のままで、たんぱく質は壊れませんでした。
国際宇宙ステーションからカプセルで地球に物を運ぶ技術は、今までアメリカとロシアが持っていました。日本では初めてです。
Nội Dung Tiếng Việt
Viên nang Nhật Bản đầu tiên vận chuyển mang vật thể từ không gian
Viên nang Nhật Bản vận chuyển mọi thứ từ trạm không gian quốc tế đã quay trở về Trái đất vào ngày 11 tháng 11. Trong số các viên nang đó, có chứa 1 loại chất đạm (protein) được tạo ra trong không gian dùng để nghiên cứu trị bệnh.
Vào ngày 27, JAXA đã giới thiệu các viên nang này cho mọi người xem.
Viên nang này có đáy dài khoảng 80 cm. Chúng tôi đã sử dụng công nghệ tương tự như 1 cái nồi để giữ cho nhiệt độ của đồ uống không thay đổi. Theo JAXA, viên nang đã đạt khoảng 2000 ° C trên đường quay trở lại Trái đất. Tuy nhiên, nhiệt độ bên trong vẫn ở 4 ° C cho nên protein bên trong không bị vỡ.
Cho đến nay thì Mỹ và Nga đã có công nghệ vận chuyển đồ từ Trạm vũ trụ quốc tế về trái đất bằng các viên nang. Và đây là lần đầu tiên ở Nhật Bản.
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
宇宙 | うちゅう | vũ trụ |
カプセル | viên nang , con nhộng | |
宇宙ステーション | うちゅうステーション | Trạm vũ trụ Quốc tế |
地球 | ちきゅう | địa cầu |
治す | なおす | sữa chữa |
底 | そこ | Đáy |
国際宇宙 | こくさいうちゅう | Vũ trụ quốc tế |
病気 | びょうき | Bệnh tật , thói xấu |
研究 | けんきゅう | sự học tập , nghiên cứu |
技術 | ぎじゅつ | Kỹ thuật |
途中 | とちゅう | nữa đường |
ステーション | Trạm | |
アメリカ | Hoa Kỳ | |
ロシア | Nga | |
温度 | おんど | độ ẩm , nhiệt độ |
ポット | bình , ấm |
Chú thích
宇宙
1.地球・太陽・星などのある、果てしなく広い空間のこと。地球は太陽を中心にして銀河系宇宙にあり、この銀河系宇宙のようなものがたくさん集まって宇宙を作っている。
カプセル
1.ゼラチンで作った、筒形の小さな入れ物。薬などを入れてそのまま飲む。
2.密閉した入れ物。
宇宙ステーション
1.スペースシャトルなどで行く宇宙旅行や、宇宙での研究の基地として、その中でたくさんの人が生活を続けられる大きな人工衛星。
地球
1.太陽系の惑星の一つ。太陽から三番めの星で、わたしたちが住んでいる天体。自分で回りながら(自転)、さらに太陽の周りを365日で回っている(公転)。
治す
1.病気やけがをよくする。
たんぱく質
1.動植物の体を作っている栄養の一つ。肉・ミルク・豆や卵の白身などに多くふくまれている。
底
1.くぼんだ物のいちばん下の部分。
2.いちばんおく深いところ。
3.ものごとの果て。限り。
温度
1.熱さや冷たさの度合いを数字で表したもの。
ポット
1.つぼ。また、つぼの形をした入れ物。
2.魔法びん。
[/ihc-hide-content]
*Trạm vũ trụ Quốc tế hay Trạm Không gian Quốc tế là một tổ hợp công trình nhằm nghiên cứu không gian, đang ở giai đoạn lắp ráp trên quỹ đạo cận Trái Đất, nhờ sự hợp tác của năm cơ quan không gian: NASA, RKA, JAXA, CSA và 10 trong 17 nước thành viên của ESA.