絵 (え) : bức tranh Ví dụ: 絵を描く (えをかく) vẽ tranh
映画 (えいが) : phim Ví dụ: 映画を見に行く (えいがをみにいく) đi xem phim
映画館 (えいがかん) : rạp chiếu phim Ví dụ: 映画館の前 (まえ) にまっているよ。 Tớ đang đợi trước cửa rạp chiếu phim đấy nhé.
英語 (えいご) : tiếng Anh Ví dụ: 彼(かれ) は英語が上手 (じょうず) です。 Anh ấy giỏi tiếng Anh lắm đấy.
駅 (えき) : ga tàu Ví dụ: 私 (わたし) の家 (いえ) は駅に近い (ちかい) ですよ。 Nhà tôi gần ga đấy.
エレベーター : thang máy Ví dụ: このマンションはエレベーターがある。 Tòa nhà có thang máy.
円 (えん) : đồng yên Ví dụ: この本 (ほん)は100円です。 Cuốn sách này 100 yên.
鉛筆 (えんぴつ) : bút chì Ví dụ: つくえのうえに えんぴつがある。 Bút chì ở trên bàn.
美味しい (おいしい) : ngon Ví dụ: このケーキはとてもおいしいです。 Cái bánh này rất ngon.
大きい (おおきい): to, lớn Ví dụ: 大きいこえ giọng nói lớn/lớn tiếng, 大きいくるま xe to