Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 8

絵 (え) : bức tranh

Ví dụ:

 絵を描く (えをかく)

 vẽ tranh
映画 (えいが) : phim

Ví dụ: 

映画を見に行く (えいがをみにいく)

đi xem phim
映画館 (えいがかん) : rạp chiếu phim

 Ví dụ: 

映画館の前 (まえ) にまっているよ。

Tớ đang đợi trước cửa rạp chiếu phim đấy nhé.
英語 (えいご) : tiếng Anh

Ví dụ:

 彼(かれ) は英語が上手 (じょうず) です。

Anh ấy giỏi tiếng Anh lắm đấy.
駅 (えき) : ga tàu

Ví dụ: 

私 (わたし) の家 (いえ) は駅に近い (ちかい) ですよ。

Nhà tôi gần ga đấy.
エレベーター : thang máy

Ví dụ:

 このマンションはエレベーターがある。

Tòa nhà có thang máy.
円 (えん) : đồng yên

Ví dụ: 

この本 (ほん)は100円です。

Cuốn sách này 100 yên.
鉛筆 (えんぴつ) : bút chì

Ví dụ: 

つくえのうえに えんぴつがある。

Bút chì ở trên bàn.
美味しい (おいしい) : ngon

Ví dụ: 

このケーキはとてもおいしいです。

Cái bánh này rất ngon.
大きい (おおきい): to, lớn

Ví dụ: 

大きいこえ

giọng nói lớn/lớn tiếng, 

大きいくるま

xe to

Được đóng lại.