JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 15

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/02/Jpo-Sha015.mp3

 

Câu 1


A: すみません。ちょっと聞きき取とれませんでした。

        Xin lỗi. Tôi không nghe được.

B: あ、ごめんなさい。

        A, tôi xin lỗi.

Chú Thích:

“すみません” thường được dùng cho những trường hợp mở lời trước ( xin lỗi, xin phép) cho chủ đề nói. Hoặc dùng để xin lỗi đối với những trường hợp không cố ý, hoặc những việc nhỏ, mức độ nghiêm trọng thấp hơn “ごめんなさい”.

“ごめんなさい” thường dùng cho trường hợp lịch sự, kính trọng

Câu 2


A: 鈴木きむら先生せんせいってだれだっけ?

        Thầy Kimura là thầy nào ấy nhỉ?

B:  ほら、めがねかけて、背せが高たかい先生せんせいだよ。

         Là người đeo kính , người cao cao ấy.
  

Câu 3


A: 寒さむくないの?

        Không lạnh sao?

B:  あ、大丈夫だいじょうぶです。

         À, không sao.

Chú Thích:

“の” = “ん” :sử dụng kết thúc câu hỏi, nghĩa là yêu cầu giải thích về một vấn đề gì đó.

Câu 4


A: 山田やまださんのお別わかれ会かい、何時なんじからだっけ?

        Bữa tiệc chia tay anh Yamada bắt đầu từ mấy giờ ấy nhỉ?

B: 明日あしたの8時じだと思おもうけど。

        Tôi nghĩ là từ 8 giờ ngày mai.
  

Câu 5


A: みて、この写真しゃしん。

        Nhìn này, cái ảnh này.

B: あー、なつかしいね。

        Ôi, nhớ hồi đó quá nhỉ.
  

Câu 6


A: このレストラン、ランチタイムはビール200円えんなんだって。

        Nghe nói nhà hàng này, giờ ăn trưa thì bia là 200 yên đấy.

B:  へー、知しらなかった。安やすいですね。

        Hả, tôi không biết đấy. Rẻ thật.
 

Câu 7


A: 先生せんせい、どうして日本語にほんごの先生せんせいになったんですか?

         Thưa thầy, tại sao thầy lại trở thành giáo viên tiếng Nhật vậy?

B:  いろいろな人に会あえるから楽たのしいと思おもったんです。

          Vì tôi nghĩ là sẽ vui  vì có thể gặp được nhiều người
 

Câu 8


A: まだ雨あめ、降ふっていますか?

        Mưa vẫn còn rơi à?

B: いいえ、もう降ふっていませんよ。

       Không, hết mưa rồi.
 

Câu 9


A: 愛子あいこさん、そのスカート、とっても似合にあってるね。

         Aiko này, cái váy đó, rất hợp với cậu lắm.

B: あ、そう?どうもありがとう。

         A, thế à? Cảm ơn cậu.
 

Câu 10


A: まだ雨あめ、降ふっていますか?

         Trời vẫn mưa à?

B:  いいえ、もうやみましたよ。

         Không, đã tạnh rồi.
 
Previous Post

いつか mẫu 3

Next Post

Chữ 団 ( Đoàn )

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 11

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 5

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 34

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 9

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 22

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 団 ( Đoàn )

Recent News

あいだ-2

かなにか

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 5 : ~ に ~ ( vào, vào lúc )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 10 : ~ が~ ( nhưng )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 5

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 71 : ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない ) Chính là, đúng là, không sai

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 商 ( Thương )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 福島県 1000年前からある「滝桜」の花が咲く

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 転 ( Chuyển )

あいだ-2

をかわきりに

あいだ-2

にわたって

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.