JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 5

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/01/Jpo-Sha005.mp3

Câu 1


A: 何才なんさいですか?

        Anh bao nhiêu tuổi rồi?

B: 28才さいです。

        Tôi 28 tuổi.

Chú thích:

“何才なんさい” thường được dùng cho trường hợp người hỏi là người lớn tuổi hơn, hoặc trường hợp bạn bè tương đương mức tuổi.

Câu 2


A: どんな映画えいがを見みますか?

        Anh xem loại phim gì?

B:  コメディーをよく見みますね。

        Tôi thường xem hài kịch.
 

Câu 3


A: 黄色きいろと赤あかの花はなをください。

        Cho tôi hoa màu vàng và hoa màu đỏ.

B:  はい、黄色きいろと赤あかですね。

        Vâng, màu vàng và màu đỏ ạ.
 

Câu 4


A: 今日きょうは暑あついですね。

        Hôm nay nóng thật.

B: ええ、本当ほんとうに。

         Ừ, đúng vậy.
 

Câu 5


A: 日本語にほんごの勉強べんきょうはどうですか?

        Việc học tiếng Nhật của anh thế nào?

B: 漢字かんじが難むずかしいですが、とても面白おもしろいです。

        Tiếng Hán thì khó nhưng rất thú vị.
 

Câu 6


A: いくらですか?

        Bao nhiêu tiền vậy?

B:  210円えんです。

         210 yên.
 

Câu 7


A: テスト、難むずかしいですか?

        Bài kiểm tra , khó không?

B:  いいえ、かんたんですよ。

        Không, dễ đấy.
 

Câu 8


A: 鈴木すずきさんはどんな人ひとですか?

         Anh Suzuki là người thế nào?

B: 親切しんせつな人ひとですよ。

        Anh ấy à người tử tế.
 

Câu 9


A: この靴くつ、ちょっと大おおきいです。

        Đôi giày này có hơi lớn.

B: じゃー、これはどうですか?

        Vậy , cái này thì thế nào?
 

Câu 1 0


A: これ、きれいですね。

        Cái này, đẹp thật đấy .

B:  ええ、とてもきれいですね。

       Vâng, rất đẹp .
Previous Post

島根県松江市で「墨つけ祭り」 会った人の顔を黒く塗る

Next Post

20歳の外国人 5年前と比べて2倍に増える

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 6

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 36

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 35

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 29

Next Post

20歳の外国人 5年前と比べて2倍に増える

Recent News

Bài 16 : Hãy cẩn thận nhé

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 23 : ~がてら~ ( Nhân tiện … )

あいだ -1

くれる 

あいだ-2

あがる mẫu 3

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 33 : ~ないまでも ( Dù không làm…ít nhất cũng phải )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ ( Giống với , tương tự với )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 37 : いい天気になりましたね。( Trời đẹp rồi chị nhỉ! )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 面 ( Diện )

あいだ -1

なくて

[ 練習 B ] BÀI 23 : どうやって行きますか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.