JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 42

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Share on FacebookShare on Twitter

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/08/Jpo-Sha042.mp3

 

Câu 1


A: すみません、こちらではお米こめ、配達はいたつしてもらえますか?

  Xin lỗi, ở đây có giao đến nhà gạo không ạ?

B: はい、5キロから配達はいたつします。

  Có, chúng tôi có giao từ 5 kg trở lên.

A: じゃ、お願ねがいします。

  Vậy làm ơn giao cho tôi.

Câu 2


A: 低ていカロリーで健康けんこうにいい食たべ物ものって何なんでしょうか?

  Loại thức ăn nào ít calo, tốt cho sức khỏe ?

B:  そうですね~、こんにゃくとか豆腐とうふとか...。

  Để tôi xem nào, là củ nhược, đậu phụ...

A: なんだか、値段ねだんの安やすいものばかりですね。

  Toàn những thứ rẻ tiền nhỉ.

B:  そうそう、ぜいたくしなくても健康けんこうになれるんだよね。

  Ừ, không cần tốn kém cũng tốt cho sức khoẻ.

Câu 3


A: 引ひっ越こしする時ときは、郵便局ゆうびんきょくに新あたらしい住所じゅうしょを届とどけると便利べんりですよ。

  Khi chuyển nhà , báo với bưu điện địa chỉ mới sẽ tiện lắm.

B:  え~、そうなんですか~?

  Ồ~, vậy sao?

A: 前まえの住所じゅうしょに来きた手紙てがみも、ちゃんと新あたらしいところまで届とどけてくれるんですよ。

  Ngay cả thư đến địa chĩ cũ thì cũng sẽ được đưa đến địa chỉ mới đàng hoàng đấy.

Câu 4


A: ブランド品ひんはやっぱりアフターケアーがいいよね。

  Hàng hiệu thì quả nhiên là bảo hành tốt nhỉ!

B: そうそう!

  Đúng vậy!

A: この前まえ、かばんの取とっ手てが壊こわれたとき、すぐに直なおしてくれたしね。

  Lần trước khi phần quai xách túi bị hỏng thì đã được sửa lại ngay đấy.

Câu 5


A: 最近さいきん、テレビの映うつりが悪わるいねー。

  Dạo gần đây, hình ảnh ti vi kém nhỉ.

B: マンションの前まえに高たかいビルが建たったからかな~。

  Có lẽ là vì tòa nhà cao tầng xây ở trước chung cư~

A: あー、そうかも!

  A~ có lẽ thế đấy!

Câu 6


A: デジカメで撮とった写真しゃしん、プリントしたいんですが。

  Tôi muốn in những bức ảnh đã chụp bằng máy ảnh kỹ thuật số.

B:  写真屋しゃしんやさんにデジカメを持もって行いけば、してくれますよ。

  Cứ đem máy ảnh đến tiệm ảnh thì họ sẽ rữa cho.

A: へ~、そうなんだ。

  Ồ~, ra là thế.

Câu 7


A: あのー、前髪まえがみを短みじかくしたいんですが。

  Ừm, tôi muốn cắt ngắn tóc mái.

B: どのくらいまで切きりますか?

  Cắt ngắn đến đâu ạ?

A:  眉毛まゆげがかくれるぐらいまで、切きってください。

  Cắt qua lông mày.

Câu 8


A: 髪がみにゆるめのカールをつけたいんですが。

  Tôi muốn uốn xoăn nhẹ.

B: はい、わかりました。

  Vâng, tôi biết rồi.

A: あのー、出来できればこの写真しゃしんみたいにしてください。

  Ừm, nếu có thể được hãy làm giống như bức hình này .

B: はい、わかりました!

  Vâng, tôi biết rồi!

Câu 9


A: ケーキ教室きょうしつに申もうし込こみたいんです。

  Tôi muốn đăng ký lớp học làm bánh ga to.

B: え~、すごい!でも、どうして。

  Ồ~, thế cơ á! Nhưng mà, tại sao vậy.

A: 日本語にほんごも覚おぼえられるし、ケーキ作づくりも上手じょうずになるからです。

  Vì vừa có thể nhớ tiếng Nhật và cũng sẽ làm được bánh ga tô ngon.

B: それは、一石二鳥いっせきにちょうってことですね。

  Thế là 1 đá 2 chim nhỉ.

Câu 10


A: 一石二鳥いっせきにちょう、それはどういう意味いみですか?

  1 đá 2 chim, cái đó có nghĩa là gì vậy?

B:  一ひとつのことをしたら、二ふたつ何なにかいいことがあるってことですよ。

  Nghĩa là làm 1 việc mà thu được 2 kết quả tốt.

A: じゃ、一石三鳥いっせきさんちょうですよ。そこでボーイフレンドも見みつけるつもりですから。

  Vậy thì, 1 đá 3 chim đấy. Vì tôi định tìm bạn trai ở đó nữa.

B:  す、すごい!

  Chà!
Previous Post

どちらかというと

Next Post

どちらかといえば 

Related Posts

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 23

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 31

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 29

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 22

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1
Giáo Trình Shadowing

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 19

Next Post
あいだ-2

どちらかといえば 

Recent News

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] WTOが日本の言うことを認めない 韓国の輸入禁止が続く

[ 練習 A ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

[ Từ Vựng ] Bài 7 : ごめんください

あいだ -1

ことに

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 中 ( Trung )

[ JPO ニュース ] 福岡市 猫を飼う人だけが住むマンション

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 側 ( Trắc )

あいだ-2

かえって

あいだ -1

ことなく

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 24

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.