Gốc: 土曜日に遠くまで出かけます
Dịch : Thứ bảy tôi sẽ đi xa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
遠い | とおい | xa |
遠く | とおく | nơi xa, chỗ xa |
遠慮する | えんりょする | khách sáo, ngại ngần |
遠足 | えんそく | chuyến dã ngoại trong ngày |
望遠鏡 | ぼうえんきょう | kính viễn vọng |
永遠の | えいえんの | vĩnh viễn |
遠方 | えんぼう | phương xa, đằng xa |
Gốc: おので木を切ると、目的地が近くなります
Dịch : Hễ mà đốn cây bằng rìu thì nơi đến sẽ trở nên gần hơn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
近い | ちかい | gần |
近く | ちかく | ( nơi) gần |
近所 | きんじょ | vùng phụ cận; hàng xóm |
最近 | さいきん | gần đây |
近ごろ | ちかごろ | gần đây |
近代的な | きんだいてきな | mang tính hiện đại |
近視 | きんし | cận thị |
中近東 | ちゅうきんとう | Trung Cận Đông |
Gốc: 誰でも、日ごとに老いていきます
Dịch : Ngày qua ngày, ai rồi cũng sẽ già đi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学者 | がくしゃ | học giả |
作者 | さくしゃ | tác giả |
医者 | いしゃ | bác sĩ |
研究者 | けんきゅうしゃ | nhà nghiên cứu |
歯医者 | はいしゃ | nha sĩ |
記者 | きしゃ | ký giả, nhà báo |
読者 | どくしゃ | độc giả, người đọc |
若者 | わかもの | giới trẻ, người trẻ |
Gốc: 太陽の下の人は暑いです
Dịch : Người đứng dưới mặt trời sẽ thấy nóng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暑い | あつい | nóng |
蒸し暑い | むしあつい | nóng nực; oi bức |
暑中見舞い | しょちゅうみまい | thiệp chúc hè (thăm hỏi bố mẹ, họ hàng) |
残暑 | ざんしょ | cái nóng cuối hè |
避暑地 | ひしょち | khu nghỉ mát (tránh nóng mùa hè) |
Gốc: 寒い日に、雪の上に足跡を残してあなたの家まで来ました
Dịch : Vào những ngày lạnh giá, tôi đến nhà bạn và để lại những dấu chân trên tuyết.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
寒い | さむい | lạnh |
寒気 | さむけ | ớn lạnh |
寒気 | かんき | khí lạnh; hơi lạnh |
寒帯 | かんたい | hàn đới; xứ lạnh |
寒風 | かんぷう | gió lạnh, hàn phong |
Gốc: 1000冊の本は重いです
Dịch : Một ngàn quyển sách (千)sẽ rất nặng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
重い | おもい | nặng |
重ねる | かさねる | chồng chất |
体重 | たいじゅう | cân nặng |
重役 | じゅうやく | giám đốc |
重要な | じゅうような | quan trọng |
貴重品 | きちょうひん | vật quý giá |
二重まぶた | ふたえまぶた | mắt hai mí |
Gốc: 軽い車は手で押せば走ります
Dịch : Chiếc xe hơi nhẹ sẽ chạy nếu ta đẩy bằng tay.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
軽い | かるい | nhẹ |
手軽な | てがるな | đơn giản, nhẹ nhàng |
気軽に | きがるに | nhẹ nhõm, thoải mái |
軽自動車 | けいじどうしゃ | xe nhỏ gọn |
軽やかに | かろやかに | nhẹ nhàng |
軽率な | けいそつな | bất cẩn, thiếu suy nghĩ |
軽蔑 | けいべつ | khinh miệt, coi thường |
Gốc: 「どうして私の名前に下線を付けたんですか」「点数が低かったからです」
Dịch : ”Vì sao cô gạch dưới tên của em vậy?””Vì điểm của em bị thấp.”
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低い | ひくい | thấp |
最低 | さいてい | thấp nhất |
低下 | ていか | sự suy giảm |
低温 | ていおん | nhiệt độ giảm |
低気圧 | ていきあつ | áp suất thấp |
高低 | こうてい | cao và thấp |
Gốc: 小鳥は弱いです
Dịch : Những con chim non yếu ớt.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
弱い | よわい | yếu, kém cỏi |
弱点 | じゃくてん | nhược điểm; điểm yếu |
弱る | よわる | suy yếu |
病弱 | びょうじゃく | gầy yếu |
弱肉強食 | じゃくにくきょうしょく | luật rừng |
弱気 | よわき | nhát gan; nhút nhát |
Gốc: 彼らはお互いに悪い感情を持っています
Dịch : Họ có những tình cảm (心)không tốt về nhau.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
悪い | わるい | xấu |
悪口 | わるぐち/わるくち | xấu miệng |
意地悪な | いじわるな | tâm địa xấu; xấu bụng |
最悪 | さいあく | xấu nhất; tồi nhất |
悪者 | わるもの | người xấu; kẻ xấu |
悪魔 | あくま | ác ma |
悪 | あく | sự xấu; không tốt |
悪寒 | おかん | sốt rét; sự ớn lạnh |
Gốc: 中は暗く、音だけ聞こえます
Dịch : Vì bên trong tối nên chỉ có thể nghe thấy âm thanh mà thôi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
暗い | くらい | tối |
真っ暗 | まっくら | tối đen |
暗記する | あんきする | ghi nhớ; học thuộc lòng |
暗殺 | あんさつ | sự ám sát |
暗証番号 | あんしょうばんごう | mật mã, số nhận dạng cá nhân |
Gốc: 太い丸太です
Dịch : Khúc gỗ to tròn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
太い | ふとい | béo; dày; to; mập |
太る | ふとる | tăng cân, mập |
太陽 | たいよう | mặt trời |
太鼓 | たいこ | trống Nhật |
皇太子 | こうたいし | hoàng thái tử |
太平洋 | たいへいよう | Thái Bình Dương |
丸太 | まるた | khúc gỗ to |
Gốc: 豆を入れる容器です
Dịch : Cái bát đựng đậu.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
豆 | まめ | đậu |
豆腐 | とうふ | đậu phụ; đậu hủ; đậu khuôn |
コーヒー豆 | コーヒーまめ | hạt cà phê |
枝豆 | えだまめ | đậu nành xanh |
大豆 | だいず | đậu nành |
豆乳 | とうにゅう | sữa đậu nành |
納豆 | なっとう | đậu nành lên men; Natto |
Gốc: 矢も豆も短いです
Dịch : Cả mũi tên (矢)lẫn hạt đậu (豆)đều ngắn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
短い | みじかい | ngắn |
短所 | たんしょ | nhược điểm |
短期 | たんき | thời gian ngắn, ngắn hạn |
短期大学 | たんきだいがく | trường cao đẳng |
短編 | たんべん | truyện ngắn |
短気な | たんきな | nóng tính, nóng nảy |
短歌 | たんか | đoản ca, ngâm đoạn thơ ngắn |
Gốc: 太陽の光線の形です
Dịch : Hình dạng của các tia nắng mặt trời.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光 | ひかり | ánh sáng |
光る | ひかる | chiếu ánh nắng, chiếu sáng |
観光 | かんこう | tham quan |
日光 | にっこう | ánh sáng mặt trời, nắng |
光線 | こうせん | tia sáng |
光景 | こうけい | quang cảnh; phong cảnh |
光熱費 | こうねつひ | tiền điện và nhiên liệu |
Gốc: 虫が葉っぱで風をよけています
Dịch : Côn trùng tránh gió bằng lá cây.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
風 | かぜ | gió |
台風 | たいふう | bão |
風邪 | かぜ | cảm lạnh; cảm; cảm cúm |
お風呂 | おふろ | bồn tắm |
風船 | ふうせん | bong bóng, khí cầu |
風景 | ふうけい | phong cảnh |
洋風 | ようふう | kiểu Tây |
和風 | わふう | kiểu Nhật |