Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 18

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

Bài viết có liên quan

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 32

Tháng Sáu 6, 2019
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 31

Tháng Sáu 6, 2019

Câu 1

Gốc:  これがだれかがかいた絵えです。「ツ、メ」のように見みえます

Dịch : Đây là bức tranh ai đó đã vẽ. Trông như là chữ 「ツ、メ」 vậy.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
図書館としょかんthư viện
地図ちずbản đồ
図ずhình vẽ minh họa; bức vẽ
図表ずひょうbiểu đồ, đồ thị
合図あいずdấu hiệu; hiệu lệnh
意図いとý đồ; mục đích
図るはかるlập kế hoạch; vẽ sơ đồ

Câu 2

Gốc:  太ふとった役人やくにんが家いえの中なかにいます

Dịch : Một quan chức mập đang ở trong nhà.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
長官ちょうかんtổng giám đốc, bộ trưởng
外交官がいこうかんnhà ngoại giao
警官けいかんcảnh sát
裁判官さいばんかんthẩm phán
官庁かんちょうcơ quan chính quyền; bộ ngành
官僚かんりょうquan liêu; quan chức
器官きかんcơ quan

Câu 3

Gốc:  この建物たてもので、役人やくにんたちへ食事しょくじをします

Dịch : Các quan chức sẽ dùng bữa ở toà nhà này.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
図書館としょかんthư viện
映画館えいがかんrạp chiếu phim
大使館たいしかんđại sứ quán
旅館りょかんnhà trọ
会館かいかんhội quán
美術館びじゅつかん bảo tàng mỹ thuật
博物館はくぶつかんviện bảo tàng
水族館すいぞくかんbể nuôi cá

Câu 4

Gốc:  二十一人にじゅういちにん前まえは昔むかしです

Dịch : Cách đây 21 ngày là chuyện của xưa kia.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
昔むかしngày xưa
昔話むかしばなしtruyện cổ
大昔おおむかしthời xa xưa
昔日せきじつnhững ngày xưa
昔々むかしむかしngày xửa ngày xưa
今昔こんじゃくxưa và nay

Câu 5

Gốc:  昔むかし、だれかに何なにかを借かりましたじゃを治なおします

Dịch : Khi xưa (昔)tôi đã mượn cái gì đó từ một ai đó.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
借りるかりるmượn
借家しゃくやnhà thuê
借金しゃっきんtiền nợ
借地しゃくちđất cho thuê
貸し借りかしかりsự cho vay và đi vay

Câu 6

Gốc:  代かわりましょう

Dịch : ”Để tôi thay thế anh.”

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
時代じだいthời đại, thời kỳ
電気代でんきだいtiền điện
代わりにかわりにthay cho, thay vì
六十年代ろくじゅうねんだいđộ tuổi 60
十代じゅうだいtuổi teen, lứa tuổi thanh thiếu niên (10 -19 tuổi)
代表だいひょうđại diện, đại biểu, thay mặt
現代げんだいhiện tại, hiện nay
代金だいきんgiá; tiền hàng
身代金みのしろきんtiền chuộc

Câu 7

Gốc:  彼かれの代かわりに私わたしがお金かねを貸かしましょう

Dịch : Tôi sẽ cho bạn mượn tiền thay cho anh ấy.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
貸すかすcho mượn
貸し出しかしだしsự cho vay
貸し切りかしきりgiữ lại
賃貸マンションちんたいマンションcăn hộ cho thuê

Câu 8

Gốc:  この土地とちには、土つちの下したにサンリがいます

Dịch : Ở vùng đất này, có con bò cạp ở dưới lòng đất.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
地図ちずbản đồ
地理ちりđịa lý
地下ちかdưới đất
地下鉄ちかてつxe điện ngầm
地震じしんđộng đất
意地悪ないじわるtâm địa xấu; xấu bụng
地方ちほうđịa phương; vùng
地球ちきゅうtrái đất

Câu 9

Gốc:  「せかい」の「せ」はこの漢字かんじから作つくられました

Dịch : Chữ 「せ」 trong từ 「せかい」 (thế giới) được tạo thành từ chữ Hán này.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
世界せかいthế giới
世話せわsự chăm sóc; sự giúp đỡ
sự quan tâm
世紀せいきthế kỷ
世間せけんthế gian, xã hội
世代せだいthế hệ, thời kỳ
世の中よのなかthế giới, xã hội
世論よろん/せろんý kiến công chúng, công luận
お世辞おせじca tụng, nịnh hót

Câu 10

Gốc:  あなたの田たんぼと私わたしの田たんぼの間あいだには、境界きょうかいがあります

Dịch : Có ranh giới giữa ruộng của bạn và ruộng của tôi.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
世界せかいthế giới
限界げんかいgiới hạn
境界きょうかいbiên giới, ranh giới
政界せいかいchính giới
視界しかいthị giới; tầm mắt; tầm nhìn
業界ぎょうかいngành; ngành nghề; giới

Câu 11

Gốc:  家いえの中なかが二十一度にじゅういちどだと、手ては温あたたかいです

Dịch : Khi nhiệt độ trong nhà là 21 độ thì bàn tay ta sẽ rất ấm.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
一度いちどmột lần, một khi
今度こんどlần này, lần tới
三十度さんじゅうど30 độ
温度おんどnhiệt độ
度々たびたびthường 
支度するしたくするchuẩn bị
速度そくどtốc độ
限度げんどgiới hạn

Câu 12

Gốc:  回まわっています

Dịch : Xoay vòng quanh.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
一回いっかいmột lần
何回なんかいmấy lần, bao nhiêu lần
回るまわるđi quanh; quay; xoay
回数券かいすうけんvé tập
今回こんかいlần này
回答かいとうhồi đáp 
回復かいふくphục hồi, hồi phục
回転かいてんsự xoay chuyển; sự xoay vòng

Câu 13

Gốc:  私わたしたちが使つかっている作さくです

Dịch : Đây là hàng rào cọc mà chúng tôi đang sử dụng.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
用/用事よう/ようじviệc, việc bận
用意するよういするchuẩn bị
利用するいようするsử dụng
用語ようごtừ chuyên môn
用紙ようしmẫu giấy trắng
使用するしようするsử dụng
費用ひようchi phí
用いるもちいるsử dụng

Câu 14

Gốc:  人ひとは口くちと氏名しめいを持もっています

Dịch : Con người có miệng và họ tên.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
市民しみんthị dân, người dân của thành phố
国民こくみんquốc dân; nhân dân
住民じゅうみんdân cư; người ở; người cư trú
民主主義みんしゅしゅぎchủ nghĩa dân chủ
民族みんぞくdân tộc
難民なんみんngười tị nạn, dân tị nạn
民たみdân 
民間みんかんtư nhân; của dân; riêng

Câu 15

Gốc:  「ご主人しゅじん様さまに水みずを掛かけないように注意ちゅういして」

Dịch : ”Cẩn thận đừng làm đổ nước vào ông chủ!”

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
注意するちゅういするchú ý, nhắc nhở, cảnh báo
注文するちゅうもんするgọi món, đặt hàng
注射ちゅうしゃtiêm ngừa
注目ちゅうもくsự chú ý
発注するはっちゅうするđặt hàng
不注意ふちゅういkhông chú ý, bất cẩn
注ぐそそぐrót, đổ

Câu 16

Gốc:  心こころの音おとを聞ききなさい。自分じぶんの気持きもちがわかるでしょう

Dịch : Lắng nghe âm thanh của trái tim! Có lẽ bạn sẽ hiểu được tâm tình của chính mình.

Một số từ vựng liên quan

KanjiHiraganaNghĩa
意味いみý nghĩa
注意するちゅういするchú ý, cảnh báo, nhắc nhở
意見いけんý kiến
用意するよういするchuẩn bị
好意こういthiện ý; thiện chí; lòng tốt
意外ないがいなngạc nhiên; ngoài dự tính
意思いしý chí, chủ tâm, ý muốn
意地悪ないじわるなtâm địa xấu, xấu bụng

Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 54 : ~ものの~ ( Mặc dù …..nhưng mà )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 27 : ~ないですむ(~ないで済む)Xong rồi…không, đủ rồi…không

Related Posts

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 5

Tháng Sáu 4, 2019
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 8

Tháng Sáu 4, 2019
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 16

Tháng Sáu 4, 2019
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 27

Tháng Sáu 4, 2019
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 2

Tháng Sáu 4, 2019
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 4

Tháng Sáu 4, 2019
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 27 : ~ないですむ(~ないで済む)Xong rồi…không, đủ rồi…không

BÀI VIẾT HẤP DẪN

あいだ-2

とする ( Mẫu 1 )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 39 : ~まだ~ていません。( Vẫn chưa làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 39 : ~まだ~ていません。( Vẫn chưa làm )

6 năm ago
あいだ -1

らしい

4 năm ago
あいだ -1

にかこつけて

4 năm ago
あいだ-2

かぎり

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 7 : ~いがいの~(以外の)( Ngoài ra…thì, khác )

6 năm ago

[ Kanji Minna ] Bài 33: これは どういう 意味ですか。 ( Cái này nghĩa là gì? )

6 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 24 : ~つい~ ( Lỡ )

6 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 川 ( Xuyên )

5 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 大分県 タトゥーがある人も入れる温泉を英語で紹介する

5 năm ago

Bài 24 : Tôi tới đây để học Aikido

6 năm ago
あいだ-2

つれて

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In