JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 1 : は ( thì, là, ở )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu Trúc:

~ は~ [ thông tin truyền đạt]
 ~ N1 は N2 が

Giải thích:

 Phân cách chủ ngữ và vị ngữ trong câu. Thông tin truyền đạt thường đứng sau は .

Làm chủ ngữ của mệnh đề chính.

Ví dụ:
① 私わたしは日本にほんの料理りょうりが好すきです。
     Tôi thích món ăn Nhật
② 山田やまださんは日本語にほんごが上手じょうずです。
     Anh Yamada giỏi tiếng Nhật
③ この家いえはドアが大おおきいです
     Căn nhà này có cửa lớn
Chú ý:

 Khi hỏi bằng は thì cũng trả lời bằng は, với thông tin trả lời thay thế cho từ để hỏi

Ví dụ:
A: これは何なんですか?
     Cái này là cái gì?
B: これは私わたしの眼鏡めがねです。
    Cái này là mắt kính của tôi.

Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp n5ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

Bài 30 : MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU (Em muốn chụp ảnh thêm một lúc nữa.)

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 2 : ~も~ ( cũng, đến mức, đến cả )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Tổng hợp từ câu 1 đến 20
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Tổng hợp từ câu 1 đến 20

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 11 : ~  から ~ ( từ ~ đến ~ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 19 : ~に~回 ( Làm ~ lần trong khoảng thời gian.)
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 19 : ~に~回 ( Làm ~ lần trong khoảng thời gian.)

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 51 : ~や~など ( Như là…và… )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 39 : ~まだ~ていません。( Vẫn chưa làm )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 39 : ~まだ~ていません。( Vẫn chưa làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 28 :  ~てはいけません~ ( Không được làm )
Mẫu câu ngữ pháp N5

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 28 : ~てはいけません~ ( Không được làm )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 2 : ~も~ ( cũng, đến mức, đến cả )

Recent News

あいだ -1

かとおもったら

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 38

あいだ-2

ながら

Bài 7 : Anh/Chị có thể cho tôi biết địa chỉ liên lạc được không ?

[ 1 ]  音の聞き取り~発音

[ 3 ] 文法の聞き取り~名詞修飾

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 25 : 駅前でもらったの。 ( Tôi được phát ở trước ga đấy. )

あいだ -1

わけだ

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 米 ( Mễ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 117 : ~わけではない~ ( Không nhất thiết là.., không phải là…, không hẳn là…, không có ý nghĩa là… )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

日本に住んでいる外国人 インターネットでビザの書類が出せる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.