あき : どうぞよろしく。
Rất hân hạnh được làm quen với anh
政木 : あきは、合気道3段だ。
Aki là võ sĩ aikido đẳng 3 .
レオ : すごいですね。
Chị giỏi quá
ぼくも早く段を取りたいです。
Tôi cũng muốn sớm lấy được hạng đẳng .
Mẫu câu
ぼくも早く段を取りたいです。
Tôi cũng muốn sớm lấy được hạng đẳng
東京へ行きたいです。 :(Tôi)muốn đi Tokyo
Nâng cao :
Không dùng từ ở thể mong muốn để hỏi ý muốn của người khác
* コーヒーを飲みたいですか?
Anh có muốn uống cà phê không ?
* コーヒーを飲みますか?
Anh có uống cà phê không ?
Chú thích
も :cũng
取ります :muốn lấy
行きます :đi
行きたい :muốn đi
Cách chuyển động từ sang thể mong muốn : đổi đuôi ます của động từ thành たいです。
読みます(đọc) ->読みたいです (muốn đọc)
練習します(luyện tập ) -> 練習したいです ( muốn luyện tập )