レオ : おはようございます。
Xin chào ( cô ) ạ
政木の妻 : あ、おはようございます。よく眠れましたか?
À , chào em.Em ngủ có ngon không
レオ : ええ。
Có ạ
政木の妻 : じゃあ、食べましょうか。
Nào , chúng ta ăn cơm chứ .
全員 : いただきます。
Mọi người : Xin vô phép
Mẫu câu
いただきます。 Xin vô phép
Nâng cao
ごちそうさまでした :Xin cảm ơn về bữa ăn ngon (nói ngắn gọn là ごちそうさま )
Chú thích
食べましょう : (Chúng ta )cùng ăn nhé
ごちそう : Bữa ăn ngon
Cách chuyển động từ để thể hiện ý mời , rủ : đổi đuôi ます của động từ thành ましょう
飲みます (Uống ) ->飲みましょう ( Cùng uống nhé )
撒歩します (Đi dạo ) ->撒歩しましょう ( Cùng đi dạo nhé )