運転手 :お客さん、着きました。
Thưa quý khách , đã tới nơi rồi.
この右手の家です。
Ngôi nhà phía tay phải đấy ạ
レオ : どうもありがとう。
Xin cảm ơn ông.
おいくらですか?
Bao nhiêu tiền ạ
運転手:1980円いただきます。
Cho tôi xin 1980 yên
Mẫu câu
おいくらですか? ( Giá ) bao nhiêu tiền ?
Cách nói ngắn gọn : いくらですか?
Nâng cao
すみません。これ、おいくらですか? Xin lỗi,cái này bao nhiêu tiền ?
Chú thích
いただきます: nhận,lấy(cách nói thể kính ngữ)
これ:cái này
いくら:Bao nhiêu tiền(cách nói lịch sự おいくら)