Cấu trúc
なくてもいい ( Không cần phải )
[N/Na でなくてもいい] [A-くなくてもいい] [V-なくてもいい]
Ví dụ
① 時間はたっぷりあるから、そんなに急がなくてもいいですよ。
Còn nhiều thời gian nên không cần phải gấp như vậy.
② 毎日でなくてもいいから、ときどき運動して下さい。
Không cần phải vận động mỗi ngày, nhưng thỉnh thoảng phải vận động.
③ この染料はお湯で溶かすんだけど、温度はそんなに高くなくてもいいよ。すぐ溶けるから。
Loại thuốc nhuộm này có thể tan trong nước sôi nhưng nhiệt độ không cần cao như thế. Nó rất dễ tan.
④ 仕事が忙しい場合は、無理して来なくてもいいですよ。
Trong trường hợp bận việc thì không cần phải gắng gượng đến đây.
Ghi chú :
Diễn tả ý nghĩa 「…する必要がない」 (không cần phải làm…). Cũng có trường hợp dùng 「なくてもかまわない」, 「なくても大丈夫」, v.v….Trong lối nói long trọng thì dùng 「なくともよい」 .
Có thể bạn quan tâm