ミラー:課長、ニューヨーク出張の 予定表と 資料が できました。
Thưa tổ trường, lịch làm việc và tài liệu cho chuyến công tác New York đã hoàn thành.
中村課長:ご苦労さま。資料は あとで 見て おきますから、そこに 置いといてください。
Cậu vất vả rồi. Tài liệu thì sau đó tôi sẽ xem nên cậu cứ để sẵn ở đó đi.
ミラー:はい。
Vâng.
中村課長:予定表は これですね。
Lịch làm việc là đây nhỉ.
ホワイトさんには もう 連絡して ありますか。
Cậu đã liên lạc với ông White chưa?
ミラー: はい。
Rồi ạ.
あのう、この 日の 午後は 予定が ないんですが・・・・・。
À, chiều ngày hôm đó không có lịch làm việc gì…..
中村課長: ああ、そうですね。
À, đúng thế nhỉ.
ミラー: 何か ご希望が ありますか。
Chị có yêu cầu gì không ạ?
中村課長:そうですね。一度 ブロードウェトで ミュージカルを見たいと 思うんですが・・・・・。
Ừ nhỉ. Tôi muốn một lần đi xem nhạc kịch ở Broadway mà….
ミラー: それは いいですね。チケットを 予約して おきましょうか。
Điều đó thật hay. Tôi đặt vé sẵn nhé?
中村課長: ええ、お願いします。
Ừ, nhờ cậu đấy.