* 見る 【みる】
Cấu trúc 1
…をみる ( Xem / nhìn / gặp )
[Nをみる] [Vのをみる]
Ví dụ:
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú:
Ngoài nghĩa cơ bản là 「目でみる」(nhìn bằng mắt) còn có các nghĩa 「舌や手などを使って調べる」(dùng lưỡi, tay để kiểm tra), 「世話をする」(chăm sóc). (10), (11) là những cách nói có tính thành ngữ, ý nghĩa là sẽ gặp chuyện như vậy. (12) là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết với ý nghĩa là 「長い時間がかかってやっと、成功した」 (sau một thời gian dài, mãi mới hoàn thành, thành công). Khi nói 「医者が患者をみる」 (bác sĩ khám bệnh cho bệnh nhân) thì viết chữ Hán 「診る」 .
Cấu trúc 2
Nを…みる ( Xem … N / coi … N / cho rằng )
[NをA-くみる] [NがV-るとみる]
Ví dụ:
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú:
Có ý nghĩa 「…と考えている」(nghĩ rằng …),「…と推察している」 (suy luận rằng …). Là cách nói trang trọng, có tính chất văn viết.
Cấu trúc 3
にみる ( Thấy qua… )
Ví dụ:
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú:
Có ý nghĩa 「…にみられる」(được thấy qua). Là cách nói trang trọng, dùng trong văn viết.
Cấu trúc 4
… ところをみると ( Do chỗ… nên (tôi) đoán… )
Ví dụ:
Đây là nội dung dành cho thành viên JPOONLINE
Một số nội dung chỉ dành cho thành viên trả phí
Hãy đăng nhập để đọc trọn bài học
Ghi chú:
Dùng để nói lên suy đoán của mình dựa trên kinh nghiệm trực tiếp. Cuối câu thường là 「らしい/ようだ/にちがいない」. Cũng có thể dùng hình thức「…ところからみて」.
(Vd)高級車に乗っているところか らみて、相当の金持ちらしい。
Do chỗ anh ta đi xe mắc tiền nên tôi đoán anh ấy chắc là giàu lắm.
Cấu trúc 5
V-てみる → tham khảo【てみる】
Cấu trúc 6
..からみると → tham khảo【からみる】
Được đóng lại.