Cấu trúc
にはんし Ngược lại với …
[Nにはんし]
Bài liên quan
Ví dụ
① 大方の予想に反して、我らのチームが圧勝した。
Trái với sự dự đoán của công chúng, đội của chúng tôi đã thắng áp đảo.
② 人々の期待に反し、景気は依然低迷を続けている。
Ngược lại sự mong mỏi của mọi người, tình hình kinh tế vẫn cứ trì trệ.
Ghi chú:
Cách nói dạng văn viết của「…にはんして」 →tham khảo【にはんして】
Được đóng lại.