Cấu trúc
ともなると ( Cứ hễ / một khi đã )
[N/V ともなると]
Ví dụ
① いつもは早起きの息子だが、日曜日ともなると、昼頃まで寝ている。
Thằng con tôi lúc nào cũng dậy sớm, ấy vậy mà cứ hễ đến chủ nhật là lại ngủ đến tận trưa.
② 主婦ともなると、独身時代のような自由な時間はなくなる。
Một khi đã làm nội trợ thì không còn thời gian tự do như khi còn độc thân nữa.
③ 子供を留学させるともなると、相当の出費を覚悟しなければならない。
Một khi muốn cho con đi du học thì phải chuẩn bị tinh thần vì sẽ rất tốn kém.
Ghi chú :
→tham khảo【ともなれば】
Có thể bạn quan tâm