JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ところ ( Mẫu 1 )

あいだ-2
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc 1

Nのところ Lúc N

Ví dụ

①  今いまのところ患者かんじゃは小康状態しょうこうじょうたいを保たもっています。
  Lúc này bệnh nhân đang ở trạng thái bắt đầu phục hồi.

②  現在げんざいのところ応募者おうぼしゃは約やく100人にんほどです。
  Ở thời điểm hiện tại, số người đăng kí là vào khoảng 100 người.

③  このところ肌寒はださむい日ひが続つづいている。
  Dạo này, đang liên tiếp có nhiều ngày se lạnh.

Ghi chú :

Đi với những danh từ chỉ “lúc này”, như 「今」 (bây giờ), 「げんざい」 (hiện tại), 「いの」 (… này), v.v…để diễn tả một trạng thái thời gian trong hiện tại, như “giai đoạn này, thời điểm này, gần đây”.

Cấu trúc 2

V-るところとなる bị người khác (nhận biết)

Ví dụ

①  この政治的せいじてきスキャンダルは、遠とおからず世界中せかいじゅうの人々ひとびとが知しるところとなるだろう。
  Vụ xì căng đan chính trị này có lẽ chẳng mấy chốc sẽ bị mọi người trên thế giới biết.

②  彼かれらの別居べっきょはたちまち周囲しゅういの人ひとの知しるところとなった。
  Việc vợ chồng anh ta sống riêng bị mọi người xung quanh biết ngay.

Ghi chú :

Có nghĩa “tin đồn hay tin tức bị người ta biết”. Thường có hình thức 「知るところとなる」。Từ dùng trong văn viết.

Cấu trúc 3

V-るところに  よると/よれば Theo chỗ V

Ví dụ

①  聞きくところによれば、あの二人ふたりは離婚りこんしたそうだ。
  Theo chỗ tôi nghe được thì hai người đó đã li hôn.

②  現地記者げんちきしゃの話はなすところによると、戦況せんきょうは悪化あっかする一方いっぽうのようである。
  Theo như phóng viên sở tại nói thì chiến sự ngày càng ác liệt.

③  特派員とくはいんの伝つたえるところによると、アフリカの飢饉ききんはさらに悪化あっかしているらしい。
  Theo như đặc phái viên nói lại thì nạn đói ở châu Phi đang ngày càng xấu hơn.

Ghi chú :

Theo sau những động từ chỉ sự phát ngôn hay truyền đạt như「聞く」, 「話す」, 「伝える」 , v.v…diễn tả nội dung theo sau là một thông tin được truyền lại. Cuối câu thường đi với 「らしい/そうだ/とのことだ」, v.v…. Thường sử dụng trên thông báo tin tức.

Cấu trúc 4

V-る/V-ている  ところのN: N mà… V

Ví dụ

①  私わたしが知しるところの限かぎりでは、そのようなことは一切いっさいございません。
  Trong giới hạn mà tôi biết thì hoàn toàn không có chuyện đó.

②  彼かれが目指めざすところの理想りそうの社会しゃかいとは、身分差別みぶんさべつのないすべての人ひとが平等びょうどうであるような社会しゃかいであった。
  Cái xã hội lí tưởng mà anh ấy hướng tới là một xã hội mà tất cả mọi người đều bình đẳng, không có sự phân biệt về thân phận.

Ghi chú :

Là cách nói dịch trực tiếp đại danh từ chỉ quan hệ trong ngôn ngữ châu u. Trong tiếng Nhật có thể nói 「彼の目指す理想の社会」 “Xã hội lí tưởng mà anh ấy hướng tới” tức là không nhất thiết phải sử dụng cách nói này, trong trường hợp sử dụng thì nghe giọng văn có vẻ là văn dịch. Từ dùng trong văn viết.

Cấu trúc 5

V-るところまでV: V cho đến lúc nào còn V được

Ví dụ

①  堕おちるところまで堕おちてしまった。
  Nó đã sa đoạ tới mức không thể sa đoạ hơn nữa.

②  とにかく、行いけるところまで行いってみよう。
  Dù sao thì cũng cứ đi cho đến lúc còn đi được.

③  時間内じかんないにやれるところまでやってみてください。
  Anh cứ thử làm những gì có thể làm được, trong thời gian quy định.

Ghi chú :

Phía trước và phía sau đi với cùng một động từ, để diễn tả một động tác, một thay đổi đã đạt đến cực điểm, giai đoạn cuối cùng của nó. Trường hợp dùng dạng 「V-れる」 chỉ khả năng như trong ví dụ (2), (3) thì có nghĩa là tiến hành động tác đó trong giới hạn có thể.

Cấu trúc 6

Vーているところをみると cứ nhìn vào chỗ V thì

Ví dụ

①  平気へいきな顔かおをしているところをみると、まだ事故じこのことを知しらされてないのだろう。
  Vẻ mặt điềm tĩnh như thế thì chắc là anh ta vẫn chưa được báo tin về tai nạn.

②  大勢おおぜいの人ひとが行列ぎょうれつしているところを見みると、安やすくておいしい店みせのようだ。
  Người ta xếp hàng đông đúc thế kia thì chắc tiệm đó vừa rẻ vừa ngon.

Ghi chú :

Dùng trong trường hợp nêu lên một suy đoán dựa trên kinh nghiệm trực tiếp của người nói. Cuối câu thường sử dụng 「らしい/ようだ/にちがいない」. Cũng có khi sử dụng hình thức 「…ところから」 hay 「…ところからみて」.
(Vd) 高級車に乗っているところから、柤当の金持ちだと思われる。 Từ chỗ anh ấy đi xe hơi đắt tiền , có thể nghĩ anh ấy là người khá giàu có.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • にこしたことはない

  • にくわえて

  • にくわえ

  • にくらべると

Tags: どころ
Previous Post

Chữ 口 ( Khẩu )

Next Post

ところ ( Mẫu 2 )

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

Mẫu câu で

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てならない

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てくれる

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

その…その

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にも

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

いたっても

Next Post
あいだ-2

ところ ( Mẫu 2 )

Recent News

[ 文型-例文 ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です?

あいだ-2

にもとづいた

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

東京オリンピック 「ガンダム」が宇宙から選手を応援する

[ 会話 ] BÀI 11 : これをお願いします

[ Từ Vựng ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

[ 会話 ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

あいだ -1

だいたい

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 111 : ~というところだ ( Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng )

あいだ -1

なんと

あいだ -1

たる

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.