Cùng nhau học tiếng nhật

そのもの

Cấu trúc 1

Nそのもの ( Bản thân N / chính… N )

Ví dụ

① 機械きかいそのものには問題もんだいはないが、ソフトに問題もんだいがあるようだ。
  Bản thân máy móc thì không có vấn đề gì. Nhưng hình như ở phần mềm th có vấn đề.

② このほんがつまらないんじゃない。読書どくしょそのものがきになれないんだ。
  Không phải là cuốn sách này dở. Mà là do chính bản thân tôi không cách nào thích được việc đọc sách.

Ghi chú:

Biểu thị ý nghĩa 「それ自体」 (bản thân sự vật ấy).

Cấu trúc 2

Nそのものだ ( Cứ hệt như là N/ chính là N )

Ví dụ

① その合唱団がっしょうだん天使てんし歌声うたごえそのものだ。
  Dàn hợp xướng ấy có giọng ca cứ hệt như là của các thiêm sứ.

② あの映画えいがかれ人生じんせいそのものだ。
  Cuốn phim ấy cũng chính là cuộc đời của ông ấy.

Ghi chú:

Dùng để nhấn mạnh sự việc giống y hệt như thế, khi ví von, so sánh với một đối tượng nào đó.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ほうだい

  2. ほう

  3. ぽい

  4. Mẫu câu へ+べ

Được đóng lại.