JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

そのうえ

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

そのうえ  (ngoài ra) … lại còn (nữa)

Ví dụ

① あそこのレストランは高たかくて、そのうえまずい。
  Tiệm ăn ấy đã mắc (đắt), lại còn dở nữa.

② 彼かれの奥おくさんは美人びじんだし、そのうえ料理りょうりもうまい。
  Vợ anh ấy đã đẹp, lại còn nấu ăn giỏi nữa.

③ あの人ひとにはすっかりお世話せわになった。住すむところから、役所やくしょの手続てつづきまで。そのうえアルバイトまで紹介しょうかいしてもらった。
  Tôi đã được người ấy giúp đỡ rất nhiều. Từ chuyện nhà ở, cho đến chuyện thủ tục hành chính. Ngoài ra, tôi lại còn được người ấy giới thiệu cho việc làm thêm nữa.

④ きのうは先生せんせいの家いえでごちそうになった。帰かえりにはおみやげまでもらい、そのうえ車くるまで駅えきまで送おくっていただいた。
  Hôm qua tôi đã được thày đãi ăn ở nhà. Khi về lại được nhận quà, rồi lại còn được đưa bằng xe ra đến tận ga.

Ghi chú:

Từ ngữ dùng để kể thêm những sự việc tương tự.Đây là lối diễn đạt khi muốn nói rõ (sự việc) bằng cách thêm vào một tình huống nữa. Có thể thay bằng 「それに」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. 抜き【ぬき】

  2. ぬ

  3. Mẫu câu ら+れ+ろ+わ

  4. わり

Tags: そのうえ
Previous Post

その…その

Next Post

そのうち

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ものなら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ではなくて

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

やら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

なぜ…かというと

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

さつばり

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

てたまらない

Next Post
あいだ-2

そのうち

Recent News

あいだ-2

あえてmẫu 1

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 29 : ~さらに~(~更に)( Thêm nữa, hơn nữa )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 37 : FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA (Con đã ngắm núi Phú Sĩ, ăn sushi và tham gia những hoạt động khác nữa.)

[ 練習 C ] BÀI 11 : これをお願いします

あいだ-2

さることながら

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 先 ( Tiên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 62 : ~いじょう~(~以上) Chừng nào, đã là…thì

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

10歳の仲邑菫さん「世界で戦う囲碁のプロになりたい」

あいだ-2

ときに

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 提 ( Đề )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.