Cấu trúc
そしたら ( Và lúc đó / cứ làm thế )
Ví dụ
① きのう映画を見に行ったのよ。そしたらばったり高田さんに会っちゃって。
Anh biết không, hôm qua tôi đi xem phim. Và lúc đó, tình cờ tôi đã gặp phải anh Takada.
② 一日に30分だけ練習しなさい。そしたら、上手になりますよ。
Mỗi ngày, anh hãy luyện tập chừng 30 phút. Rồi anh sẽ giỏi ra thôi.
Ghi chú:
Đây là lối diễn đạt có tính cách văn nói hơn của 「そうしたら」 . Thông thường, không dùng trong văn viết. →tham khảo【 そうしたら】
Có thể bạn quan tâm
Được đóng lại.