Cấu trúc 1
さえ ngay cả / đến cả… (cũng)
[N (+trợ từ) さえ(も) ] [nghi vấn từ…かさえ(も)]
Ví dụ
① あのころは授業料どころか家賃さえはらえないほどまずしかった。
Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi.
② この本はわたしにはむずかしすぎます。何について書いてあるのかさえわかりません。
Đối với tôi cuốn sách này quá khó. Ngay cả chuyện nó viết về vấn đề gì tôi cũng còn không hiểu.
③ そんなことは小学生でさえ知ってるよ。
Những chuyện như thế thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết.
④ 本人にさえわからないものを、どうしてあの人にわかるはずがあるんだ。
Ngay cả đương sự mà cũng còn không biết, thì làm sao người kia có thể biết được kia chứ.
⑤ その小説はあまりにもおもしろくて、食事の時間さえもったいないと思ったほどだった。
Cuốn tiểu thuyết ấy rất hấp dẫn, hấp dẫn đến mức tôi không muốn ngừng đọc phút nào, ngay cả trong giờ cơm.
⑥ A:ぼくたち、いつ結婚するんだ。
A: Tụi mình chừng nào làm đám cưới đây ?
B:なに言ってるの。するかどうかさえ、私はまだ決めてないのよ。
B: Anh nói gì thế ! Ngay cả có nên làm hay không, em cũng chưa quyết định xong cơ mà.
Ghi chú :
Dùng để chỉ một trường hợp mà bình thường thì ai cũng nghĩ là đương nhiên phải xảy ra, nhưng thực tế lại không phải như thế, với hàm ý cho rằng “nói gì đến những trường hợp khác”. Khi đi sau một chủ ngữ (ngữ đoạn giữ vai chủ cách) thì thường có dạng「でさえ」 . Có thể thay thế bằng 「も」.
Cấu trúc 2
…さえ …たら/…ば chỉ cần … (là đủ)
[N さえ …たら/…ば] [R-さえ したら/すれば] [V-てさえ …たら/…ば] [nghi vấn từ…かさえ …たら/…ば]
Ví dụ
① あなたさえそばにいてくだされば、ほかにはなにもいりません。
Chỉ cần anh có mặt ở bên cạnh (là đủ), ngoài ra em không cần gì cả.
② あなたがそばにいてさえくだされば、ほかにはなにもいりません。
Chỉ cần có anh ở bên cạnh (là đủ), ngoài ra em không cần gì cả.
③ あなたがそばにいてくださりさえすれば、ほかにはなにもいりません。
Chỉ cần có anh ở bên cạnh là đủ, ngoài ra em không cần gì cả.
④ 今度の試験で何が出るのかさえわかったらなあ。
Chỉ cần biết được kì thi lần này, đề sẽ ra những gì là đủ.
Ghi chú :
Diễn đạt cảm nghĩ: Chỉ cần một điều gì đó được thực hiện là đủ, ngoài ra chỉ là những chuyện nhỏ nhặt, không đáng kể.
Cấu trúc 3
ただでさえ
→tham khảo 【ただでさえ】
Có thể bạn quan tâm