Cấu trúc
ことなしに Nếu không có … / nếu không… / mà không …
[V-ることなしに]
Ví dụ
① 努力することなしに成功はありえない。
Không thể có thành công nếu không có nỗ lực.
② 誰しも他人を傷つけることなしには生きていけない。
Không ai có thể sống được mà không gây thương tổn gì cho kẻ khác.
③ リスクを負うことなしに新しい道を切り開くことはできないだろう。
Tôi nghĩ không thể nào mở ra được một lối đi mới mà không chấp nhận rủi ro.
Ghi chú :
Diễn đạt ý nghĩa : “phải (chấp nhận) làm X mới làm được Y”, tức là “Nếu định làm Y thì không thể nào bỏ qua được chuyện làm X”. Đằng sau có kèm theo những từ ngữ phủ định khả năng, như 「XすることなしにYできない」 . Đây là lối diễn đạt có tính kiểu cách.
Có thể bạn quan tâm