Gốc: 侍が「幸運を祈る」と叫びます
Dịch : Võ sĩ đạo hét to: ”Chúc may mắn!”
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
吉 | きち | vận may |
大吉 | だいきち | vô cùng may mắn; đại cát |
吉日 | きちじつ | ngày may mắn; ngày vui vẻ; ngày tốt; ngày lành tháng tốt |
不吉な | ふきつな | chẳng lành; bất hạnh; không may |
吉報 | きっぽう | tin vui; tin thắng trận |
吉凶 | きっきょう | hung cát; lành dữ; điềm lành điềm dữ |
吉田さん | よしださん | Ông/Bà Yoshida |
Gốc: 糸を結んで、幸運のお守りを作りました
Dịch : Kết chỉ làm bùa may mắn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
結婚する | けっこんする | kết hôn; lập gia đình |
結ぶ | むすぶ | kết; buộc; nối |
結果 | けっか | kết quả; thành quả |
結論 | けつろん | kết luận; sự kết luận |
結う | ゆう | nối; buộc; bím tóc |
結局 | けっきょく | kết cục; rốt cuộc; cuối cùng thì |
団結する | だんけつする | đoàn kết |
結構 | けっこう | được; cũng được; rất tốt |
Gốc: 女の人は結婚後、姓を変えました
Dịch : Phụ nữ đổi họ sau khi kết hôn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
結婚する | けっこんする | kết hôn; lập gia đình |
離婚 | りこん | sự ly hôn |
婚約 | こんやく | sự đính hôn; sự đính ước |
婚約者 | こんやくしゃ | hôn phu, hôn thê |
既婚 | きこん | đã có gia đình; đã kết hôn; đã lập gia đình |
未婚 | みこん | sự chưa kết hôn; sự chưa cưới |
新婚 | しんこん | sự mới kết hôn; tân hôn |
求婚する | きゅうこんする | cầu hôn; dạm hỏi |
Gốc: あなたと共に
Dịch : Cùng với bạn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
共に | ともに | cùng nhau; cùng với |
共通 | きょうつう | cộng đồng; thông thường; phổ thông; chung |
公共 | こうきょう | công cộng; thuộc về xã hội |
共感する | きょうかんする | thông cảm; đồng cảm; đồng tình |
共産主義 | きょうさんしゅぎ | chủ nghĩa cộng sản |
共学 | きょうがく | sự học chung |
共同 | きょうどう | cộng đồng; sự liên hiệp; sự liên đới |
Gốc: 一緒にあなたを助けます
Dịch : Cùng nhau giúp đỡ bạn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
子供 | こども | trẻ con; con cái |
供える | そなえる | phúng viếng; cúng; dâng |
供給する | きょうきゅうする | cung cấp |
提供 | ていきょう | sự cung cấp |
試供品 | しきょうひん | hàng mẫu |
お供する | おともする | đồng hành; đi cùng |
供養 | くよう | cúng dường |
Gốc: 魚屋が両肩にさおを担いでいます
Dịch : Người bán cá vác quang gánh trên cả hai vai.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
両親 | りょうしん | Cha mẹ; bố mẹ |
両手 | りょうて | hai tay |
両方 | りょうほう | hai bên;cả hai |
両側 | りょうがわ | cả hai bên |
両替 | りょうがわ | đổi tiền; thu đổi ngoại tệ |
両立する | りょうりつする | sự cùng tồn tại; sự đứng cùng nhau |
Gốc: 出たばかりの若葉を右手で掴みます
Dịch : Hái những chiếc lá non bằng tay phải.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
若い | わかい | trẻ |
若者 | わかもの | giới trẻ |
若々しい | わかわかしい | trẻ trung |
若しくは | もしくは | hoặc là; hay là |
若輩 | じゃくはい | người trẻ chưa có kinh nghiệm; non nớt |
老若男女 | ろうにゃくなんにょ | nam nữ già trẻ |
Gốc: おじさんは杖を持って、おばあさんは座っています
Dịch : Ông lão cầm cây gậy còn bà lão thì đang ngồi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
老人 | ろうじん | người già; ông cụ |
老いる | おいる | già; già lão |
老ける | ふける | già; già lão |
老化 | ろうか | sự lão hoá |
老眼 | ろうがん | chứng viễn thị; mắt lão |
Gốc: 心臓を動かすために行きをしなくてはいけません
Dịch : Phải thở để giữ cho trái tim đập.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
息 | いき | hơi thở |
息子 | むすこ | con trai |
休息 | きゅうそく | nghỉ ngơi |
息をする | いきをする | thở |
消息 | しょうそく | tin tức; tình hình |
ため息 | ためいき | tiếng thở dài |
息切れ | いきぎれ | sự hết hơi; sự hụt hơi |
息抜き | いきぬき | sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi |
Gốc: 私の娘はいい子です
Dịch : Con gái tôi là một đứa con tốt (良).
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
娘 | むすめ | con gái |
一人娘 | ひとりむすめ | con gái một |
娘婿 | むすめむこ | con rể |
Gốc: 米を大きい箱に入れ、億にしまっていきます
Dịch : Tôi bỏ gạo (米)vào trong cái hộp lớn (大)rồi cất nó vào trong góc.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奥 | おく | bên trong |
奥さん | おくさん | vợ; bà nhà; chị nhà |
奥歯 | おくば | răng cấm |
奥ゆかしい | おくゆかしい | khiêm tốn; nhã nhặn |
奥行き | おくゆき | chiều sâu |
Gốc: 将軍が将来について考えています
Dịch : Tướng quân đang suy nghĩ về tương lai.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
将来 | しょうらい | tương lai |
将棋 | しょうぎ | cờ tướng |
将軍 | しょうぐん | tướng quân |
主将 | しゅしょう | chủ tướng; đội trưởng (trong thể dục thể thao) |
Gốc: 先祖の墓へ行ってお供えをします
Dịch : Đi đến mộ tổ tiên cúng kiến.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
祖父 | そふ | ông |
祖母 | そぼ | bà |
祖先 | そせん | tổ tiên |
祖国 | そこく | quê cha đất mẹ; Tổ quốc |
先祖 | せんぞ | ông bà; tổ tiên |
祖父母 | そふぼ | ông bà |
元祖 | がんそ | người tạo lập; người sáng tạo; cha đẻ |
教祖 | きょうそ | giáo chủ, giáo tổ |
Gốc: 私は月を見ながら育ちました
Dịch : Tôi vừa ngắm trăng vừa lớn lên.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
教育 | きょういく | giáo dục |
育てる | そだてる | nuôi; nuôi nấng; nuôi lớn; nuôi dạy |
育つ | そだつ | lớn lên; khôn lớn; phát triển |
体育 | たいいく | môn thể dục; sự giáo dục thể chất |
育児 | いくじ | sự chăm sóc trẻ |
保育 | ほいく | nhà trẻ |
飼育する | しいくする | nuôi; nuôi trồng |
Gốc: 生まれたときに、性別がわかります
Dịch : Giới tính sẽ được biết lúc sinh ra.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
男性 | だんせい | nam; đàn ông |
女性 | じょせい | nữ; phụ nữ; nữ giới |
性別 | せいべつ | giới tính |
性格 | せいかく | tính cách |
性質 | せいしつ | tính chất |
理性 | りせい | lý tính; lý trí |
酸性 | さんせい | tính a xít |
相性 | あいしょう | khả năng tương thích |
Gốc: 食事に招待します
Dịch : Tôi sẽ chiêu đãi bữa ăn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
招待する | しょうたいする | chiêu đãi; mời |
招く | まねく | mời; rủ |
招き | まねき | lời mời |
招待状 | しょうたいじょう | thiệp mời |