Cấu trúc
ことができる Có thể/ được
[V-ることができる]
Ví dụ
① アラビア語を話すことができますか。
Anh nói được tiếng Ả Rập không ?
② あの人は、ゆっくりなら20kmでも30kmでも泳ぐことができるそうだよ。
Nếu không cần bơi nhanh thì nghe đâu anh ấy có thể bơi được từ 20 đến 30km cơ đấy.
③ 残念ですが、ご要望におこたえすることはできません。
Tiếc là tôi không thể đáp ứng nguyện vọng của anh được.
④ その社会や階級の構成員を「再生産」するという観点から、「教育」というものをとらえ直してみることもできるだろう。
Chúng ta có thể quan niệm lại về nền “giáo dục” trên quan điểm “tái sản xuất” các thành viên của xã hội hay giai cấp của nó.
Ghi chú :
Diễn đạt ý có hay không có “năng lực” trong ví dụ (1), (2), “khả năng” trong ví dụ (3), (4). Cũng có thể đổi sang cách nói khác bằng động từ chỉ khả năng「V-れる」 như 「話せる」,「泳げる」 . Tuy nhiên, trong các văn cảnh nghi thức hay câu văn trịnh trọng (đặc biệt khi biểu đạt khả năng) thường có khuynh hướng ưa sử dụng 「ことができる」。
Có thể bạn quan tâm