JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

それところか

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

それところか ( Đâu phải chỉ dừng ở mức/ đâu phải chỉ có )

Ví dụ

①  A:山やまの家いえはすずしくていいでしょうね。

  A: Nhà nghỉ trên núi, chắc là mát mẻ, thoải mái lắm nhỉ ?

  B:それどころか、寒さむくてすっかりかぜをひいてしまいました。

  B: Đâu phải chỉ dừng ở mức mát mẻ, tôi đã bị cảm vì quá lạnh.

②  A:彼かれ、最近結婚さいきんけっこんしたらしいね。

  A: Hình như anh ấy vừa mới lấy vợ.

  B:それどころか、もう赤あかん坊ぼうが生うまれたそうだよ。

  B: Dẫu phải chỉ có mới lấy, nghe đâu, đã có con rồi đấy.

Ghi chú :

Dùng để nói sự việc đã đạt đến một mức độ cùng cực, trầm trọng, vượt xa tầm dự đoán của đối phương.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  1. ので

  2. のだろう

  3. のだったら

  4. のだった

Tags: それところか
Previous Post

Chữ 掲 ( Yết )

Next Post

それとも

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

といわず…といわず

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

あまり

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ぎみ

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

きっと

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

かけ

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ところを

Next Post
あいだ-2

それとも

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 1 : ~たばかり~ ( Vừa mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 35 : ~にちがいない~ ( Đúng là, chắc chắn là )

あいだ -1

なんとかいう

Tập hợp một số công việc làm thêm tại nhà ở Nhật Bản

Tập hợp một số công việc làm thêm tại nhà ở Nhật Bản

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 価 ( Giá )

あいだ -1

と ( Mẫu 1 )

あいだ -1

からある

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 13 : ~しか~ない (  Chỉ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 13 : ~しか~ない ( Chỉ )

あいだ-2

とおして

あいだ -1

なるほど

あいだ -1

ともなう

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.