行く ( いく ) : đi Ví dụ: はなびを見(み)に行く。 Đi xem pháo hoa.
いくつ : bao nhiêu/ mấy Ví dụ: おいくつですか? Anh/chị bao nhiêu tuổi? (lịch sự)
いくら : bao nhiêu Ví dụ: これはおいくらですか? Cái này bao nhiêu tiền vậy ạ?
池 ( いけ ) : cái ao Ví dụ: 池で釣り(つり)をする。 Câu cá ở ao.
医者 ( いしゃ) : bác sĩ Ví dụ: あの人(ひと)は医者です。 Người đó là bác sĩ.
椅子 (いす) : cái ghế Ví dụ: あれは古い(ふるい)椅子です。 Đó là cái ghế cũ.
忙しい (いそがしい) : bận, bận rộn Ví dụ: 今週(こんしゅう)、とても忙しいです。 Tuần này tôi rất bận.
痛い (いたい) : đau Ví dụ: お腹(おなか)がいたい。 Đau bụng.
一日 (いちにち) : một ngày Ví dụ: よい一日を。 Chúc một ngày tốt lành nhé.
一番 (いちばん): số một, tốt nhất Ví dụ: 日本で一番高い(たかい)山(やま) Núi cao nhất Nhật Bản