Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 5

行く ( いく ) : đi

Ví dụ:

 はなびを見(み)に行く。

Đi xem pháo hoa.
いくつ : bao nhiêu/ mấy

Ví dụ:

 おいくつですか? 

Anh/chị bao nhiêu tuổi? (lịch sự)
いくら : bao nhiêu

Ví dụ: 

これはおいくらですか?

Cái này bao nhiêu tiền vậy ạ?
池 ( いけ )  : cái ao

Ví dụ: 

池で釣り(つり)をする。

Câu cá ở ao.
 医者 ( いしゃ) : bác sĩ

Ví dụ: 

あの人(ひと)は医者です。

Người đó là bác sĩ.
椅子 (いす) : cái ghế

Ví dụ: 

あれは古い(ふるい)椅子です。

Đó là cái ghế cũ.
忙しい (いそがしい) : bận, bận rộn

Ví dụ: 

今週(こんしゅう)、とても忙しいです。

Tuần này tôi rất bận.
痛い (いたい) : đau

Ví dụ: 

お腹(おなか)がいたい。

Đau bụng.
一日 (いちにち) : một ngày

Ví dụ: 

よい一日を。

Chúc một ngày tốt lành nhé.
一番 (いちばん): số một, tốt nhất

Ví dụ: 

日本で一番高い(たかい)山(やま)

Núi cao nhất Nhật Bản

Được đóng lại.