Cùng nhau học tiếng nhật

[ Từ vựng N5 ] Bài 13

 

階 (かい): tầng

 Ví dụ: 

コンビには3階(さんがい)にあります。

Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3.
外国 (がいこく) : nước ngoài

 Ví dụ: 

彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。

2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước ngoài
外国人 (がいこくじん) : người nước ngoài

 Ví dụ:

 日本では 外国人が 多(おお)いです。

Ở Nhật có nhiều người nước ngoài.
会社 (かいしゃ) : công ty

 Ví dụ: 

彼女(かのじょ)はITかんけいの会社で働(はたら)いています。

Cô ấy đang làm việc cho 1 công ty về IT.

 ・ IT関係(アイティかんけい)の会社: công ty về IT
階段 (かいだん) : cầu thang bộ

 Ví dụ:

 階段をのぼる: đi lên cầu thang 

 階段をくだる: đi xuống cầu thang
買い物 (かいもの) : mua sắm

 Ví dụ: 

買い物をします/ 買い物にいきます: đi mua sắm
買う (かう) : mua

 Ví dụ: 

あたらしいシャツを買いました。

Tôi đã mua cái áo sơ mi mới.
返す (かえす) : trả lại

 Ví dụ: 

図書館(としょかん)で借(か)りた本を返す。

Trả lại sách đã mượn ở thư viện.

図書館(としょかん): thư viện

借りる(かりる): mượn
帰る (かえる) : về nhà

 Ví dụ: 

きのう 午後(ごご)6字(じ)に帰りました。

Hôm qua tôi đã về nhà lúc 6 giờ tối.
顔 (かお) : mặt

 Ví dụ: 

彼(かれ)の顔を覚(おぼ)えない。

Tôi không nhớ mặt anh ta.

Được đóng lại.