階 (かい): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。 Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3.
外国 (がいこく) : nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。 2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước ngoài
外国人 (がいこくじん) : người nước ngoài Ví dụ: 日本では 外国人が 多(おお)いです。 Ở Nhật có nhiều người nước ngoài.
会社 (かいしゃ) : công ty Ví dụ: 彼女(かのじょ)はITかんけいの会社で働(はたら)いています。 Cô ấy đang làm việc cho 1 công ty về IT. ・ IT関係(アイティかんけい)の会社: công ty về IT
階段 (かいだん) : cầu thang bộ Ví dụ: 階段をのぼる: đi lên cầu thang 階段をくだる: đi xuống cầu thang
買い物 (かいもの) : mua sắm Ví dụ: 買い物をします/ 買い物にいきます: đi mua sắm
買う (かう) : mua Ví dụ: あたらしいシャツを買いました。 Tôi đã mua cái áo sơ mi mới.
返す (かえす) : trả lại Ví dụ: 図書館(としょかん)で借(か)りた本を返す。 Trả lại sách đã mượn ở thư viện. 図書館(としょかん): thư viện 借りる(かりる): mượn
帰る (かえる) : về nhà Ví dụ: きのう 午後(ごご)6字(じ)に帰りました。 Hôm qua tôi đã về nhà lúc 6 giờ tối.
顔 (かお) : mặt Ví dụ: 彼(かれ)の顔を覚(おぼ)えない。 Tôi không nhớ mặt anh ta.