ここ : ở đây Ví dụ: ここにまってください。 Hãy đợi ở đây.
午後 (ごご) : chiều tối Ví dụ: 今日(きょう)の午後にあいましょう。 Hãy gặp nhau vào chiều nay nhé.
九日 (ここのか) : ngày thứ 9/ 9 ngày Ví dụ: 1月9日に大阪へいきます。 Tôi sẽ đi Osaka vào ngày 9 tháng 1. 9日間の海外旅行 Chuyến du lịch nước ngoài trong vòng 9 ngày. 海外(かいがい) 旅行(りょこう) 大阪(おおさか)
九つ (ここのつ): chín (dùng khi đếm đồ vật) Ví dụ: ケーキが9つたべた。 Tôi đã ăn 9 cái bánh rồi.
ご主人 (ごしゅじん) : chồng (dùng khi nói về chồng người khác) Ví dụ: ご主人はご在宅ですか。 Chồng chị có nhà không? ご主人によろしくお伝えください。 Cho tôi gửi lời hỏi thăm tới chồng chị nhé. 在宅(ざいたく) 伝(つた)
午前 (ごぜん): buổi sáng Ví dụ: 午前6時におきました。 Tôi đã ngủ dậy lúc 6 giờ sáng.
答える (こたえる): trả lời Ví dụ: 質問に答える trả lời câu hỏi 質問(しつもん)
こちら : ở đây, ở chỗ này (thể lịch sự của ここ) Ví dụ: お客様 、こちらのせき、どうぞ Quý khách, xin mời ngồi chỗ này. お客様(おきゃくさま)
コップ : cái cốc Ví dụ: 紙コップ(かみこっぷ): cốc giấy ガラスコップ: cốc thủy tinh コップ1杯(いっぱい)の水(みず): 1 cốc đầy nước
今年 (ことし): năm nay Ví dụ: 今年の冬(ふゆ)はさむいですね。 Mùa đông năm nay lạnh nhỉ.