覚える(おぼえる): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。 Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng)
重い(おもい): nặng Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。 Cái cặp này nặng thế nhỉ?
面白い (おもしろい): hay, thú vị Ví dụ: 面白い人(ひと): người thú vị 面白い映画(えいが): bộ phim hay 面白い本(ほん): sách thú vị
泳ぐ(およぐ): bơi Ví dụ: わたしは まいあさ プールで 泳ぎます。 Buổi sáng hàng ngày tôi bơi ở bể bơi. (まいあさ: buổi sáng hàng ngày、プール: bể bơi)
降りる(おりる): xuống (tàu/xe) Ví dụ: わたしは つぎの駅(えき)で 降りますよ。 Tôi sẽ xuống ở ga tiếp theo đấy. (つぎ: tiếp theo)
終る(おわる): xong, kết thúc Ví dụ: 学校(がっこう)は午後(ごご)4時(じ)に 終ります。 Tôi tan học lúc 4 giờ chiều.
音楽 (おんがく): âm nhạc Ví dụ: これは わたしの すきな 音楽です。 Đây là loại nhạc tôi yêu thích.
女(おんな): con gái, phụ nữ Ví dụ: あの女の人(おんなのひと)は きれいですね。 Cô gái kia đẹp nhỉ!
女の子 (おんなのこ) : bé gái Ví dụ: かわいい女の子ですね。 Bé gái đáng yêu ghê.
回(かい): lần Ví dụ: 週(しゅう)に 二回(にかい)映画(えいが)を見(み)に行(い) きます。 (Một tuần đi xem phim 2 lần)