Giải thích:
Dùng để chỉ một hành động đã từng xảy ra trong quá khứ
Ví dụ :
その本あら子供の頃読んだことがあります。
Quyển sách đó hồi bé tôi đã từng đọc rồi.
やはしさんにはこれまでに2度お会いしたことがあります。
Tính đến giờ thì tôi đã gặp Yahashi 2 lần rồi.
これだけ練習していても、時として失敗することがある。
Luyện tập nhiều như vậy nhưng cũng có lúc thất bại.
私はダラトに行ったことがあります。
Tôi đã từng đi Đà lạt
Chú ý: Trường hợp muốn thể hiện câu hỏi với ý “anh/ chị đã ~ từng chưa?” thì ta thêm trợ từ [か] vào sau mẫu câu:
日本へ行ったことがありますか?
Bạn đến Nhật Bản bao giờ chưa?