[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 31 : ~はじめる~(~始める)( Sẽ bắt đầu )
*Giải thích:
Thể hiện sự bắt đầu của một sự việc nào đó
*Ví dụ:
秋には葉が散る始めです。
Bài liên quan
Lá cây sẽ bắt đầu rụng vào mùa thu
子供たちは6歳で小学校に行き始める
Bọn trẻ 6 tuổi sẽ vào lớp một
日本語が上手になりたいのなら、真剣に習い始めるべきだ。
Nếu muốn giỏi tiếng Nhật thì phải học nghêm túc
Được đóng lại.