*Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra thì không còn điều nào khác Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định 「だけでなく」( không còn )
*Ví dụ:
あなただけにお知らせします。
Tôi chỉ cho một mình anh biết mà thôi
あの人にだけは負けたくない。
Thua ai khác thì được, chứ tôi không muốn thua anh ấy
見るだけ買わなくてもいいです。
Chỉ xem không mua cũng được