Gốc: 人がテントの中に入ろうとしています
Dịch : Một người đang chui vào lều.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入る | はいる | vào, đi vào |
入れる | いれる | bỏ vào |
入り口/入口 | いりぐち | lối vào |
入学する | にゅうがくする | nhập học |
入院する | にゅういんする | nhập viện |
気に入る | きにいる | thích |
輸入 | ゆにゅう | nhập khẩu |
収入 | しゅうにゅう | thu nhập |
Gốc: 出口はこちらです
Dịch : Lối ra ở hướng này.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出る | でる | đi ra, xuất hiện |
出かける | でかける | ra ngoài |
出す | だす | đưa ra, nộp |
出口 | でぐち | lối ra |
思い出す | おもいだす | nhớ |
輸出 | ゆしゅつ | xuất khẩu |
出席 | しゅっせき | có mặt, hiện diện |
提出する | ていしゅつする | nộp, đề xuất |
Gốc: 人々が市場に買い物に行きます
Dịch : Mọi người đi đến chợ để mua sắm.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
つくば市 | つくばし | Thành phố Tsukuba |
市長 | しちょう | thị trưởng |
市民 | しみん | người dân, thị dân |
市役所 | しやくしょ | toà thị chính |
都市 | とし | đô thị, thành phố |
市場 | しじょう | thị trường |
市場 | いちば | chợ |
朝市 | あさいち | chợ sáng |
Gốc: 町には田んぼと道がありました
Dịch : Đã từng có những ruộng lúa và những con đường trong thị trấn.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
町 | まち | thị trấn, con phố |
北山町 | きたやまちょう/きたやままち | Phố Kitayama |
町長 | ちょうちょう | thị trưởng |
町民 | ちょうみん | dân trong thị trấn |
城下町 | じょうかまち | phố cổ, thành quách |
港町 | みなとまち | phố cảng |
Gốc: 木の向こうに村があります
Dịch : Có một ngôi làng ở phía bên kia của cái cây.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
村 | むら | làng, làng mạc, thôn xã |
田村さん | たむらさん | Anh/Chị Tamura |
村長 | そんちょう | trưởng làng |
村民 | そんみん | dân làng |
農村 | のうそん | nông thôn |
市町村 | しちょうそん | thành phố, thị trấn và làng mạ |
漁村 | ぎょそん | làng chài |
Gốc: 雲と雨粒から、この漢字ができます
Dịch : Chữ Hán này được ghép thành từ đám mây và những giọt mưa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
雨 | あめ | mưa |
梅雨 | つゆ/ばいう | mùa mưa (đầu hè) |
大雨 | おおあめ | mưa lớn |
雨季 | うき | mùa mưa |
暴風雨 | ぼうふうう | mưa bão, bão táp |
雨水 | あまみず | nước mưa |
Gốc: 雨の中、田んぼに稲妻が光っています
Dịch : Trong cơn mưa những tia chớp loé sáng trên đồng ruộng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
電気 | でんき | điện, đèn điện |
電車 | でんしゃ | tàu điện |
電話 | でんわ | điện thoại |
電力 | でんりょく | điện lực |
電子 | でんし | điện tử |
電池 | でんち | pin |
停電 | ていでん | cúp điện |
電源 | でんげん | nguồn điện |
Gốc: 車の形です
Dịch : Hình dạng của một chiếc xe.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
車 | くるま | xe, xe cộ |
電車 | でんしゃ | tàu điện |
自動車 | じどうしゃ | xe hơi, ô tô |
自転車 | じてんしゃ | xe đạp |
駐車場 | ちゅうしゃじょう | bãi đậu xe |
救急車 | きゅうきゅうしゃ | xe cấp cứu, xe cứu thương |
車いす | くるまいす | xe lăn |
Gốc: 馬の形です
Dịch : Hình dáng của một con ngựa.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
馬 | うま | con ngựa |
子馬 | こうま | con ngựa con |
馬小屋 | うまごや | chuồng ngựa |
馬車 | ばしゃ | xe ngựa |
乗馬 | じょうば | cưỡi ngựa |
競馬 | けいば | đua ngựa |
馬鹿 | ばか | dở hơi, ngốc, khùng |
Gốc: 駅には、馬や荷物を持った人がいます
Dịch : Ở nhà ga có nào là ngựa, nào là người đang mang hành lý.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
駅 | えき | ga, nhà ga |
東京駅 | とうきょうえき | ga Tokyo |
駅員 | えきいん | nhân viên nhà ga |
駅前 | えきまえ | trước nhà ga |
Gốc: 神社で人はお供えをして、豊作を祈ります
Dịch : Tại đền thờ thần xã mọi người cúng bái và cầu nguyện cho mùa màng bội thu.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会社 | かいしゃ | công ty |
社会 | しゃかい | xã hội |
社長 | しゃちょう | giám đốc |
神社 | じんじゃ | đền, miếu thờ thần Đạo |
社会学 | しゃかいがく | xã hội học |
社会主義 | しゃかいしゅぎ | chủ nghĩa xã hội |
社 | やしろ | đền thờ |
商社 | しょうしゃ | công ty thương mại |
Gốc: 父が私を学校に迎えに来ました
Dịch : Ba tôi đến trường để đón tôi.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
学校 | がっこう | trường học |
高校 | こうこう | trường cấp 3 |
中学校 | ちゅうがっこう | trường cấp 2 |
小学校 | しょうがっこう | trường cấp 1 |
校長 | こうちょう | hiệu trưởng |
校舎 | こうしゃ | ngôi trường |
校歌 | こうか | bài ca học đường |
Gốc: 店先の台に、トマトが積んであります
Dịch : Cà chua được chất trên gian hàng trước cửa tiệm.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
店 | みせ | cửa hàng, tiệm |
喫茶店 | きっさてん | quán nước |
店員 | てんいん | nhân viên cửa hàng |
書店 | しょてん | hiệu sách |
売店 | ばいてん | quầy bán hàng |
店長 | てんちょう | cửa hàng trưởng |
本店 | ほんてん | cửa hàng chính, trụ sở chính |
支店 | してん | chi nhánh |
Gốc: 銀は金ほどよくありません
Dịch : Bạc thì không tốt bằng vàng.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
銀行 | ぎんこう | ngân hàng |
銀 | ぎん | bạc |
水銀 | すいぎん | thuỷ ngân |
銀色 | ぎんいろ | màu bạc |
銀河 | ぎんが | ngân hà |
Gốc: 病院で病気の人が寝ています
Dịch : Người bệnh đang ngủ ở bệnh viện.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
病気 | びょうき | bệnh |
病院 | びょういん | bệnh viện |
看病する | かんびょうする | chăm sóc (người bệnh) |
急病 | きゅうびょう | bệnh cấp tính |
重病 | じゅうびょう | bệnh nặng |
病 | やまい | bệnh |
疾病 | しっぺい | bệnh tật |
Gốc: 元気になって病院を出て家に帰りました
Dịch : Đã khoẻ (元気)lại và ra viện về nhà.
Một số từ vựng liên quan
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
病院 | びょういん | bệnh viện |
入院する | にゅういんする | nhập viện |
大学院 | だいがくいん | viện đào tạo sau đại học |
大学院生 | だいがくいんせい | sinh viên cao học |
退院する | たいいんする | ra viện |
医院 | いいん | y viện |
美容院 | びよういん | thẩm mỹ viện |